Cân bằng các phương trình hóahọc theo các sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + HNO3---> Al(NO3) + N2+ H2O
b) AL + Ba(OH)2+ H2O---> Ba(AlO2)2+ H2
c) Fe(OH)2+ HNO3---> Fe(NO3)3+ NO + H2O
d) MnO2+ FeSO4 + H2SO4---> Fe2(SO4)3+ MnSO4+ H2O

Cân bằng các phương trình hóahọc theo các sơ đồ phản ứng sau:
a)10 Al + 36HNO3---> 10Al(NO3) + 3N2+ 18H2O
b) 2AL + 2Ba(OH)2+ H2O---> Ba(AlO2)2+ 3H2
c) 3Fe(OH)2+ 10HNO3---> 3Fe(NO3)3+ NO + 8H2O
d) MnO2+ 2FeSO4+ 2H2SO4---> Fe2(SO4)3+ MnSO4+ 2H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a. Mg + HNO3→ Mg(NO3)2+ NO + H2O.Bạn đang xem: Cân bằng phương trình: al + hno3
b. Fe + H2SO4 →Fe2(SO4)3+ SO2+ H2O.
Bạn đang xem: Star
c. Mg + H2SO4→ MgSO4+ H2S + H2O.
d. Al + HNO3→ Al(NO3)3+ N2O + H2O.
a) 3Mg + 8HNO3--> 3Mg(NO3)2+ 2NO + 4H2O
b) 2Fe + 6H2SO4--> Fe2(SO4)3+ 3SO2+ 6H2O
c) 8Mg + 10H2SO4--> 8MgSO4+ 2H2S + 8H2O
d) 8Al + 30HNO3--> 8Al(NO3)3+ 3N2O + 15H2O
Hoàn thành và cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron, cho biết chất oxi hóa, chất khử:
1, Mg+NHO3 loãng------>Mg(NO3)2+N2O bay hơi+H2O
2, Al+HNO3 loãng------>Al(NO3)3+N2+H2O
3, Mg+HNO3 loãng--------> Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
4,Fe3O4+HNO3 loãng-------->..........+NO bay hơi +H2O
5, FeS+H2SO4 đặc------> ........+SO2 bay hơi + .........
6, FeS2+HNO3 đặc -------> .........+NO2 bay hơi +.......
1, 4Mg + 10HNO3 loãng------> 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
2, 10Al + 36HNO3 loãng------> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
3, 4Mg+ 10HNO3 loãng--------> 4Mg(NO3)2+ NH4NO3 + 3H2O
4, 3Fe3O4+ 28HNO3 loãng--------> .9Fe(NO3)3 +NO + 14H2O
5, 8FeS + 8 H2SO4 đặc------> 3Fe2(S04)3 + SO2+8H2
6, FeS2 + 18HNO3 đặc -------> Fe(NO3)3+ 15NO2 + 2H2SO4 + 7H2O
1, 4Mg+10HNO3 ----->4Mg(NO3)2+N2O+5H20
Quá trình khử: 2NO3−+10H++8e−=N2O+5H
Quá trình oxy hoá Mg−2e−=Mg2+
Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất khử, chất oxi hóa.
a. SO2 + H2S → S + H2O
b. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O
A l + H N O 3 → A l H N O 3 3 + N 2 + N 2 O + H 2 O
Hệ số của HNO3 sau khi cân bằng là:
A. 213
B. 126
C. 162
D. 132
Đáp án C.
Ta có: tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3: 2

Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
Xem thêm: Hiệp Định Fta Là Gì ? Ý Nghĩa Của Fta Đối Với Hoạt Động Kinh Doanh
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
Giúp mk cân bằng mấy phương trình này ạ
1.Fe+HNO3------>Fe(NO3)3+N2O+H2O
2.Al+HNO3------->Al(NO3)3+N2+H2O
3.Fe(OH)2 +HNO3-------->Fe (NO3)3 +NO+H2O
1. 8Fe + 30HNO3 ---> 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
2. 10Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
3. 3Fe(OH)2 +10 HNO3 --->3 Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
+AL(NO3)3+++NxOy++H2O+5.+M+++H2SO4-------->+M2(SO4)n+++SO2+++H2O+6.+M+++HNO3+-------->+M(NO3)n+++NxOy+++H2O+7.+Zn+++HNO3+------->+Zn(+NO3)2+++NO+++N2O+++H2O+.+Biết...">Cân bằng pt
4. AL + HNO3 -------> AL(NO3)3 + NxOy +H2O
5. M + H2SO4--------> M2(SO4)n + SO2 + H2O
6. M + HNO3 --------> M(NO3)n + NxOy + H2O
7. Zn + HNO3 -------> Zn( NO3)2 + NO + N2O + H2O . Biết tỉ lệ ( NO : N2O= 1:2)
8. AL + HNO3 -------;> AL( NO3)3 + N2 + N2O + H2O . Biết tỉ lệ ( N2 : N2O =2:1)
9. FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
1.Al( ightarrow)Al+3 +3e_______________.(5x-2y)
xN+5 +(5x-2y)e( ightarrow)xN+(frac2yx)______.3
( ightarrow)(5x-2y)Al+(18x-6y)HNO3( ightarrow)(5x-2y)Al(NO3)3+3NxOy+(9x-3y)H2O
2.M( ightarrow)M+n +ne____.2
S+6 +2e( ightarrow)S+4_____.n
( ightarrow)2M+3nH2SO4( ightarrow)2M(SO4)n+nSO2+3nH2O
3.M( ightarrow)M+n +ne__________.(5x-2y)
xN+5 +(5x-2y)e( ightarrow)xN+(frac2yx) ____.n
( ightarrow)(5x-2y)M+(6nx-2ny)HNO3( ightarrow)(5x-2y)M(NO3)n+nNxOy+(3nx-ny)H2O