Bài tập thì quá khứ tiếp diễn là một phần thường xuyên xuất hiện nhiều trong các bài thi. Để giúp bạn nắm chắc phần kiến thức ngữ pháp quan trọng này, TOPICA Native gửi đến bạn Trọn bộ bài tập thì quá khứ tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao (có đáp án) (Past Continuous Tense) dưới đây. Hãy cùng theo dõi nhé!

Download Now: Trọn bộ Ebook ngữ pháp FREE

1. Tóm tắt lý thuyết thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense)

1.1. Cách sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn

Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.

Bạn đang xem: Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn có đáp án

Bạn đang xem: Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn có đáp án

VD: I was watching TV at 8 o’clock last night. (Tôi đang xem TV vào lúc 8 giờ tối qua.)

Diễn tả những hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.

VD: John was listening to music while his mother was cooking in the kitchen. (John đang nghe nhạc khi mẹ anh ấy nấu ăn trong bếp.)

Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

VD: They were waiting for the bus when the accident happened. (Họ đang chờ xe buýt khi tai nạn xảy ra.)

Diễn tả một hành động từng lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác.

VD: My friends were always complaining about their wives. (Các bạn của tôi lúc nào cũng phàn nàn về vợ của họ.)

1.2. Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ tiếp diễn

Trong câu ở thì Quá khứ tiếp diễn có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm cụ thể:

At + giờ + thời gian trong quá khứ. (at 5 o’clock yesterday,…)At this time + thời gian trong quá khứ. (at this time last year,…)In + năm (in 2001, in 1992)In the past

1.3. Các mẫu câu thì quá khứ tiếp diễn


*

Làm bài tập thì quá khứ tiếp diễn và Test ngữ pháp free tại TOPICA Native

2. Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn cơ bản

Dưới đây là những bài tập thì quá khứ tiếp diễn chọn lọc bao quát đầy đủ cách sử dụng thường gặp và phổ biến nhất. Hãy làm nhiều bài tập quá khứ tiếp diễn để đạt điểm cao trong kì thi nhé!

Bài 1. Chia động từ ở trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu

I lost my keys when I ________ (walk) home. It was raining while we ________ (have) dinner. I saw the department stores when I ________ (sit) on the bus. Her phone rang while she ________ (talk) to her new boss. My friends ________ (drive) to work when they heard the news on the radio. He ________ (ride) his bicycle when the cat ran across the road. We couldn’t go to the beach yesterday because it ________. (rain) It was a lovely day. The sun was shining and the birds ________ (sing) in the trees. The tourist lost his camera while he _____ (walk) around the city. The lorry _____ (go) very fast when it hit our car. I _______ (walk) down the street when it began to rain. At this time last year, I _______ (attend) an English course. Jim ________ (stand) under the tree when he heard an explosion. While I _____ (study) in my room, my roommates ________ (have) a party in the other room. Mary and I _________ (dance) the house when the telephone rang.Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.

Xem thêm: Cách Sửa Lỗi Phông Chữ Trong Powerpoint 2010, Cách Sửa Lỗi Font Chữ Trong Powerpoint

Đáp ánwas walkingwere havingwas sittingwas talkingwere drivingwas ridingwas rainingwere singingwas walkingwas goingwas walkingwas attendingwas standingwas studying – was havingwere dancing
*

Bài tập về thì quá khứ tiếp diễn có đáp án

Bài 2. Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên từ gợi ý

(they / take the exam?) (when / he / work there?) (you / make dinner?) (they / drink coffee when you arrived?) (when / we / sleep?) (they / study last night) (we / talk when the accident happened) (he / not / exercise enough) (I / talk too much?) (it / not / snow) (how / they / feel?) (they / not / talk) (where / I / stay?) (why / he / study on a Saturday night?) (I / go to school when you saw me) (you / sleep at 6am) 17. (she / work when I called) (we / not / leave when you called) (I / not / stay in a hotel) (we / make too much noise?) Đáp ánWere they taking the exam? When was he working there? Were you making dinner? Were they drinking coffee when you arrived? When were we sleeping? They were studying last night. We were talking when the accident happened. He wasn’t exercising enough. Was I talking too much? It wasn’t snowing. How were they feeling? They weren’t talking. Where was I staying? Why was he studying on a Saturday night? I was going to school when you saw me. You were sleeping at 6am. She was working when I called. We weren’t leaving when you called. I wasn’t staying in a hotel. Were we making too much noise?Để test trình độ và cải thiện kỹ năng tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.

2. Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn nâng cao

Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp là dạng bài tập thường xuyên xuất hiện. Nên để bạn thành thạo dạng bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn nâng cao; TOPICA Native đẫ tổng hợp nhiều câu hỏi để bạn thực hành!

Bài 1. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn

My friend Harry _________ off the ladder while he _______________ the ceiling of his room. (FALL, PAINT)We ______________ the house in 2003. At that time it _______________ £ 150,000. (BUY, COST)Dad _____________ interested in buying a new car. (NOT BE)My sister ______________ for me at the airport terminal when I ____________. (WAIT, ARRIVE)A few nights ago, I ____________ a book when suddenly I _____________ a noise outside. A few teenagers _____________ loud music. (READ, HEAR, PLAY)The fire ________________ when the first firefighters ______________ at the scene. (STILL BURN, ARRIVE)My brother ______________ for a job when he ______________ across an interesting ad in the newspaper. (LOOK, COME)I _______________ someone call my name. I ______________ around and ______________ my dad standing at the back of the queue. I _______________ so surprised. (HEAR, TURN, SAW, BE)My sister _______________ a bright summer dress when I ______________ her at the performance. (WEAR, SEE)I _________ preparing dinner at 4.pm and I ______________ still at it when my wife ______________ home. (START, BE, COME)Our housekeeper ______________ the vase. As she ______________ up the pieces, she _________ her middle finger. (BREAK, PICK, CUT)We suddenly ______________ that we ______________ in the wrong direction. (REALISE, DRIVE)She ______________ a great skier when she was young. (BE)I ______________ an old friend in town while I _____________ the shopping. (MEET, DO)While the children _____________ with others my husband and I _____________ to have a cup of coffee. (PLAY, DECIDE)Đáp ánfell off – was paintingbought – costwas not interestedwas waiting – arrived. Was reading – heard a noise outside – were playingwas still burning – arrivedwas looking – came across heard – turned around – saw – waswas wearing – saw started – was – camebroke – was picking – cut realised – were drivingwas – was met – was doing were playing – decided 
*

Làm nhiều bài tập thì quá khứ tiếp diễn để thuần thục