14 đề thi học kì I môn Toán lớp 1 bao gồm 10 đề ôn tập, cùng 4 đề thi của 4 bộ sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cùng học để phát triển năng lực. Qua đó, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 1 sắp tới.
Bạn đang xem: Tuyển tập 40 đề thi học kì 1 môn toán lớp 1
Với 14 đề thi học kì 1 môn Toán 1 này, các em sẽ được làm quen với hình thức ra đề thi theo sách mới, cũng như củng cố kiến thức môn Toán lớp 1 thật tốt. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của fundacionfernandovillalon.com:
Đề ôn thi học kì I môn Toán lớp 1 hay nhất
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Cánh diềuĐề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngĐề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạoĐề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Cùng học để phát triển năng lựcĐề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN……….CÁC TRƯỜNG NHÓM 1 | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - LỚP 1 MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2021 - 2022 |
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số và phép tính | Số câu | 3(1,2,3) | 1(8) | 1(4) | 1(9) | 1(5) | 1(10) | 5 | 3 |
Số điểm | 3,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 5,0 | 3,0 | |
Hình học và đo lường | Số câu | 1(7) | 1(6) | 2 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |
Số điểm | 4,5 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 7 | 3 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN……….Trường Tiểu học.................. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 1 MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2021 - 2022Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: (1 điểm) Số? (M1)
Câu 2: (1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống :
a)
4 | 5 |
b)
5 | 7 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm )
A. 3 B. 0C. 7D. 2
b. 8.....9 (0,5 điểm)
A. > B. C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
☐ 2+ 2= 4 ☐ 2 - 1 = 1
☐ 2 + 3 = 8 ☐ 4 – 2 = 3
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ?
A. 4B. 5 C. 6
Câu 6: (1 điểm) (M2)
Hình trên có.... Khối hộp chữ nhật
Câu 7: (1 điểm) (M1) nối với hình thích hợp
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
9 + 0 =
7 + 3 =
8 – 2 =
10 – 0 =
Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
9 – 1 – 3 =.............
3 + 4 + 2 =.............
Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
TRƯỜNG TH…………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1 Năm học: 2021 - 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | ||||
Cộng, trừ trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | ||||
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 5,0 | 5,0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
TRƯỜNG TH……………… | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ INĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN – LỚP 1Thời gian: 40 phút |
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) - M1
A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2
A. 2 B. 4 C. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
A. 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3C. 10, 7, 3, 2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. Là: (1 điểm) – M3
A. 7B. 8C. 9
Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) - M1
Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) - M1
Câu 8: Tính (1 điểm) – M2
8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3
Câu 10: Số? (1 điểm) – M3
Có ……khối lập phương?
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | C | A | B | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7)
Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm)
Câu 10: Số? (1 điểm)
Có 8 khối lập phương
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số | Phép tính |
5, 3, 8 | 3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 | 1 + …. = ….. …. – 4 = 1 |
2, 4, 6 | 2 + …. = 6 6 - …. = 4 |
2, 7, 9 | 7 + 2 = ….. 9 – 7 = ….. |
Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 4 = ….. | 2 + 5 = ….. | 3 + 6 = ….. |
9 – 4 = ….. | 8 – 2 = …. | 6 – 1 = ….. |
Bài 4 (2 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10, …., …., 7, 6, ….., 4, ….., ……., 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
Đáp án đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
Bài 1:
Bài 2:
Số | Phép tính |
5, 3, 8 | 3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 | 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 |
2, 4, 6 | 2 + 4 = 6 6 – 2 = 4 |
2, 7, 9 | 7 + 2 = 9 9 – 7 = 2 |
Bài 3:
1 + 4 = 5 | 2 + 5 = 7 | 3 + 6 = 9 |
9 – 4 = 5 | 8 – 2 = 6 | 6 – 1 = 5 |
Bài 4:
a) 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
b) Sắp xếp: 1, 2, 5, 7
Bài 5:
Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Cùng học để phát triển năng lực
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 140% | Mức 240% | Mức 320% | Tổng |
SỐ HỌC: - Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20. - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; 20. - Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính cộng; trừ (Nối phép tính phù hợp với kết quả) - Điền số thích hợp vào chỗ trống. | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 |
Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 | |
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 10 |
Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 |
Ma trận câu hỏi môn Toán 1 cuối học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1(40%) | Mức 2(40%) | Mức 3(20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5(100%) | |||
Câu số | 1;2 | 3;4 | 5 | |||||
Tổng | Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10(100%) | |||
Tỉ lệ | (40%) | (40%) | (20%) |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
PHÒNG GD & ĐT ……………… TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN LỚP 1(Thời gian làm bài: 40 phút) |
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: (M1)
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: (M1)
a.
0 | 3 | 5 | 8 | 10 |
b.
20 | 17 | 14 | 13 | 10 |
Bài 3 (2 điểm): Đặt rồi tính: (M2)
11 + 3 | 17 + 2 | 16 – 5 | 18 - 8 |
Bài 4 (2 điểm): Nối: (M2)
Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)
a) 3 + ☐ = 15 | b) 19 - ☐ = 12 |
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp: ( M1)
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1)
a.
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
b.
Xem thêm: Chứng Từ Tiếng Anh - Chứng Từ Kế Toán Tiếng Anh Là Gì
20 | 19 | 18 | 17 | 16 | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 |
Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
Bài 4:
Bài 5:
a) 3 + 12 = 15 | b) 19 – 7 = 12 |
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 1
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: