Lớp 2 - Kết nối tri thức
Lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Lớp 2 - Cánh diều
Tài liệu tham khảo
Lớp 3Sách giáo khoa
Tài liệu tham khảo
Sách VNEN
Lớp 4Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 5Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 6Lớp 6 - Kết nối tri thức
Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Lớp 6 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 7Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 8Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 9Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 10Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 11Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 12Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
ITNgữ pháp Tiếng Anh
Lập trình Java
Phát triển web
Lập trình C, C++, Python
Cơ sở dữ liệu
Bạn đang xem: Cách tính mật độ dân số lớp 7

Giải bài tập Địa Lí 7Phần một: Thành phần nhân văn của môi trườngPhần hai: Các môi trường địa líChương I: Môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóngChương II: Môi trường đới ôn hòa, hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hòaChương III: Môi trường hoang mạc. Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạcChương IV: Môi trường đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnhChương V: Môi trường vùng núi. Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núiPhần ba: Thiên nhiên và con người ở các châu lụcChương VI: Châu PhiChương VII: Châu MĩChương VIII: Châu Nam CựcChương IX: Châu Đại DươngChương X: Châu Âu
Mật độ dân số là gì? Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng
Trang trước
Trang sau
Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới
Bài 2 trang 9 Địa Lí 7: Mật độ dân số là gì? Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây và nên nhận xét.
Tên nước | Diện tích (triệu km2) | Dân số (triệu người) |
Việt Nam | 329314 | 78,7 |
Trung Quốc | 9597000 | 1273,3 |
In-đô-nê-xi-a | 19190000 | 206,1 |
Trả lời:
- Mật dô dân số là số dân trung bình sinh sống trên 1 đơn vị diện tích lãnh thổ (đơn vị:người/km2).
Công thức:
Tổng dân số/ tổng diện tích (đơn vị:người/km2).
- Mật độ dân số của các nước:
Tên nước | Mật độ dân số (người/km2) |
Việt Nam | 238 |
Trung Quốc | 133 |
In-đô-nê-xi-a | 107 |
Như vậy Việt Nam có mật độ dân số cao nhất và In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số thấp nhất trong 3 quốc gia trên.
Xem thêm: The Pizza Company Royal City
Giới thiệu kênh Youtube fundacionfernandovillalon.com
CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, fundacionfernandovillalon.com HỖ TRỢ DỊCH COVID
Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 7 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!