Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2022 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Hồ sơ xét tuyển

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

b. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

c. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.

Bạn đang xem: Chỉ tiêu đại học công nghiệp tp hcm 2020

d. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Tại cơ sở TP.HCM, nhà trường sử dụng 04 phương thức xét tuyển:

– Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường có mở rộng đối tượng ưu tiên xét tuyển. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh

– Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng).

– Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

– Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2020.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

– Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, lớp 11, học kỳ I năm lớp 12: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT, có các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.50 điểm tại cơ sở chính, 18.00 điểm tại Phân hiệu Quảng Ngãi tỉnh Quảng Ngãi.

– Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Nhà trường sẽ ra thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng dầu vào ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả thi tốt nghiệp năm 2020.

– Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2020. Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Nhà trường sẽ ra thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ngay sau khi có kết quả thi đánh giá Năng lực do Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh tổ chức.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xem thêm: Trắc Nghiệm Địa Lí 10 Bài 25: Thực Hành Phân Tích Bản Đồ Phân Bố Dân Cư Thế Giới

6. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy như sau:

Khối kinh tế 20.423.000 đồng.Khối công nghệ 22.334.000 đồng.Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

II. Ngành tuyển sinh


Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;

– Năng lượng tái tạo

7510301A00, A01, C01, D908585
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, C01, D908080
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, C01, D908080
Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108A00, A01, C01, D904948
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng7510304A00, A01, C01, D904040
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí7510201A00, A01, C01, D906060
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, C01, D905555
Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, C01, D905555
Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205A00, A01, C01, D90125125
Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206A00, A01, C01, D90125125
Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D906565
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, C01, D903535
Công nghệ dệt, may7540204A00, C01, D01, 90100100
Thiết kế thời trang7210404A00, C01, D01, 902525
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành:

– Công nghệ thông tin

– Khoa học máy tính

– Kỹ thuật phần mềm

– Hệ thống thông tin

7480201A00, C01, D01, 90170170
Khoa học dữ liệu7480109A00, C01, D01, 904140
Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm 04 chuyên ngành:

– Kỹ thuật hóa phân tích

– Công nghệ lọc – Hóa dầu

– Công nghệ hữu cơ – Hóa dược

– Công nghệ Vô cơ – Vật liệu

7510401A00, B00, C02, D07130130
Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, D908080
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm7720497A00, B00, D07, D906766
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, B00, D07, D904040
Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D07, D902322
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường gồm 02 ngành:

– Công nghệ kỹ thuật môi trường

– Bảo hộ lao động

7510406A00, B00, C02, D076363
Quản lý đất đai7850103A01, C01, D01, D96101100
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101B00, C02, D90, D96190190
Tài chính – ngân hàng gồm 02 chuyên ngành:

– Tài chính ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

7340201A00, A01, D01, D90185185
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm 02 ngành:

– Kế toán

– Kiểm toán

7340301A00, A01, D01, D90285285
Marketing7340115A01, C01, D01, D96110110
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành– Quản trị khách sạn– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103A01, C01, D01, D96173170
Quản trị kinh doanh7340101A01, C01, D01, D96220220
Kinh doanh quốc tế7340120A01, C01, D01, D968585
Thương mại điện tử7340122A01, C01, D01, D906160
Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D96400400
Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, D964545
Luật quốc tế7380108A00, C00, D01, D964545
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – hệ Chất lượng cao7510301CA00, A01, C01, D904040
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – hệ Chất lượng cao7510303CA00, A01, C01, D902020
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông – hệ Chất lượng cao7510302CA00, A01, C01, D902020
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí – hệ Chất lượng cao7510201CA00, A01, C01, D904040
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – hệ Chất lượng cao7510203CA00, A01, C01, D902020
Công nghệ chế tạo máy – hệ Chất lượng cao7510202CA00, A01, C01, D902020
Kỹ thuật phần mềm – hệ Chất lượng cao7480103CA00, A01, C01, D904040
Công nghệ kỹ thuật hóa học – hệ Chất lượng cao7510401CA00, B00, C02, D072020
Công nghệ thực phẩm – hệ Chất lượng cao7540101CA00, B00, D07, D904040
Công nghệ sinh học – hệ Chất lượng cao7420201CA00, B00, D07, D902020
Công nghệ kỹ thuật môi trường – hệ Chất lượng cao7510406CA00, B00, C02, D072020
Tài chính ngân hàng – hệ Chất lượng cao7340201CA00, A01, D01, D904040
Kế toán hệ – Chất lượng cao7340301CA00, A01, D01, D904040
Marketing – hệ Chất lượng cao7340115CA01, C01, D01, D964040
Quản trị kinh doanh – hệ Chất lượng cao7340101CA01, C01, D01, D968080
Kinh doanh quốc tế – hệ Chất lượng cao7340120CA01, C01, D01, D964040