– Flo có độ âm điện lớn nhất nên trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá –1. Các nguyên tố halogen khác, ngoài số oxi hoá –1 còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.

Bạn đang xem: Chương halogen

- Đi từ flo đến iot, tính oxi hoá giảm dần.

I. ĐƠN CHẤT HALOGEN

 

Flo

Clo

Brom

Iot

Tính chất

- Khí lục nhạt, rất độc

- Là phi kim mạnh nhất

- Tính oxi hóa rất mạnh:

H2+ F2 $xrightarrow-252^0C$ 2HF

$mathop F_2limits^0 + 2H_2O o 2Hmathop Flimits^ - 1 + O_2$

- Có trong khoáng vật: florit (CaF2) và criolit (Na3AlF6 hay AlF3.3NaF)

 

- Khí vàng lục, mùi xốc, rất độc

- Là phi kim rất hoạt động, có tính oxi hóa mạnh

- Tác dụng với kim loại :

$2mathop Felimits^0 + 3mathop Cl_2limits^0 o 2mathop Felimits^ + 3 mathop Cl_3limits^ - 1 $

- Tác dụng với hiđro:

$H_2 + mathop Cl_2limits^0 o 2Hmathop Cllimits^ - 1 $

- Tác dụng với nước, dung dịch kiềm

$overset0mathopCl,_2+H_2O ightleftarrows Hoverset+1mathopCl,+Hoverset-1mathopCl,O$

$mathop Cl_2limits^0 + 2NaOH mathbinlower.3exhbox$uildrel extstyle ightarrowoversmashleftarrowvphantom_vbox to.5exvss$ Namathop Cllimits^ - 1 + Namathop Cllimits^ + 1 O + H_2O$

- Tác dụng với muối của halogen yếu hơn:

(eginarraylmathop Cl_2limits^0 + 2NaI o 2Namathop Cllimits^ - 1 + I_2\mathop Cl_2limits^0 + 2NaBr o 2Namathop Cllimits^ - 1 + Br_2endarray)

- Tác dụng với chất khử khác:

$mathop Cl_2limits^0 + 2H_2O + mathop m Slimits^ + 4 O_2 o 2Hmathop Cllimits^ - 1 m; + H_2mathop Slimits^ + 6 O_4$

$mathop Cl_2limits^0 + 2FeCl_2 o mathop 2Felimits^ mathop Cl_3limits^ - 1 $

 

- Lỏng, đỏ nâu, dễ bay hơi, rất độc

- Rơi vào da gây bỏng nặng

- Tính oxi hóa mạnh:

$mathop H_2limits^0 + mathop Br_2limits^0 o 2Hmathop Brlimits^ - 1 m $

$mathop Br_2limits^0 + 2NaI o 2Namathop Brlimits^ - 1 m; + I_2$

$mathop Br_2limits^0 + H_2O m mathbinlower.3exhbox$uildrel extstyle ightarrowoversmashleftarrowvphantom_vbox to.5exvss$ Hmathop Brlimits^ + 1 m; + Hmathop Brlimits^ - 1 O$

- Tính khử:

(Br_2 + 6H_2O + 5Cl_2 o 2HBrO_3 + 10HCl)

 

- Dễ thăng hoa

- Iot + hồ tinh bột → màu xanh đen

- Tính oxi hóa yếu hơn

- Tác dụng với một số kim loại và Hiđro:

$2overset0mathopAl,+3overset0mathopI_2,xrightarrowt^02Aloverset-1mathopI_3,$

$H_2 + mathop I_2limits^0 o 2Hmathop Ilimits^ - 1 m $

 

 

Điều chế

 

- Trong phòng thí nghiệm:

Nguyên tắc: oxi hóa ion Cl-  thành Cl2

Phương pháp: HCl đặc + chất OXH mạnh

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O

KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2↑ +3H2O

- Trong công nghiệp:

Phương pháp điện phân: 2NaCl+2H2O

*

H2↑ + Cl2↑ + 2 NaOH

 

Dùng Clo oxi hóa ion Br-

$Cl_2 + 2NaBr o 2Namathop Cllimits^ m; + Br_2$

 

 

Oxi hóa I- thành I2:

$Cl_2 + 2NaI o 2Namathop Cllimits^ m; + I_2$

 

II. HỢP CHẤT KHÔNG CÓ OXI CỦA HALOGEN

 

Tính chất

HF

HCl

HBr

HI

Tính axit của dd HX

Yếu

Mạnh

Mạnh hơn HCl

Mạnh nhất

Tác dụng với dd AgNO3 (nhận biết ion halogenua)

Không, AgF là chất tan

AgCl ↓ trắng

AgBr↓ vàng nhạt

AgI ↓ vàng đậm

Chú ý: Tác dụng với SiO2

SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

Axit flohiđric dùng để khắc chữ lên thủy tinh

Không phản ứng

Tác dụng với O2

Không phản ứng

Phản ứng ở thể khí có xt

4HCl + O2$xrightarrowxt$2H2O + Cl2

Dung dịch HX tác dụng với O2 của không khí

4HX + O2 → 2H2O + 2X2

Tác dụng với H2SO4 đặc

Không phản ứng

Không phản ứng

2HBr + H2SO4 → Br2 + SO2 + 2H2O

8HI + H2SO4 → 4I2 + H2S + 4H2O

Nhận xét


*

Điều chế và sản xuất

CaF2 (tinh thể) + H2SO4 (đặc) CaSO4 +2HF ↑

 

NaCl (r) + H2SO4 đặc → NaHSO4 + 2HCl(k)

 

PX3 + 3H2O → H3PO3 + 3HX

 

 

Chú ý: - HCl, HBr, HI tác dụng với kim loại tạo muối và khí H2 : 2xHX + M → MClx + xH2( uparrow ) .

- HCl, HBr, HI không tác dụng được với Cu, Ag, Au, Pt.

Xem thêm: Khi Các Em Đi Hoặc Đứng Hãy Để Ý Xem Có Lúc Nào Cả Cơ Gấp Và Cơ Duỗi Cẳng Chân

- HCl, HBr, HI khi tác dụng với Fe và Cr chỉ tạo thành Fe2+ và Cr2+.

III. HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO

 

*

1. Nước Giaven:

Tính oxi hóa mạnh:

$mathop Cl_2limits^0 + 2NaOH mathbinlower.3exhbox$uildrel extstyle ightarrowoversmashleftarrowvphantom_vbox to.5exvss$ Namathop Cllimits^ + 1 m; + Namathop Cllimits^ - 1 O + H_2O$