CO | cacbon oxit | khí + CuO | Đồng (II) oxit | rắn = Cu | đồng | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ 250 - 450
Tính khối lượng Cu + CO2" target="_blank" href="https://chemicalequationbalance.com/equation/CO+CuO=Cu+CO2-295" class="left btn btn-primary btn-sm" style="margin-left:5px;"> English Version Tìm kiếm mở rộng
CO | + | CuO | → | Cu | + | CO2 | cacbon oxit | Đồng (II) oxit | đồng | Cacbon dioxit | |||
Carbon monoxide | Copper(II) oxide | Copper | Carbon dioxide | ||||||||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | (khí) | ||||||||||
(đen) | (đỏ) | (không màu) | |||||||||||
28 | 80 | 64 | 44 | ||||||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Hãy click nút "Youtube" để theo dõi kênh của Ad để nhận nhiều phần quà học bổng hấp dẫnvà nghe về hành trình định cứ Úc của giảng viên RMIT nhé
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan ☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình CO + CuO → Cu + CO2
CO + CuO → Cu + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CO (cacbon oxit) phản ứng với CuO (Đồng (II) oxit) để tạo raCu (đồng), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 250 - 450°C
Điều kiện phản ứng để CO (cacbon oxit) tác dụng CuO (Đồng (II) oxit) là gì ?
Nhiệt độ: 250 - 450°C
Làm cách nào để CO (cacbon oxit) tác dụng CuO (Đồng (II) oxit)?
thổi luồng khí CO qua CuO
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CO (cacbon oxit) tác dụng CuO (Đồng (II) oxit) và tạo ra chất Cu (đồng), CO2 (Cacbon dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CO + CuO → Cu + CO2 là gì ?
giải phóng khi CO2
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CO + CuO → Cu + CO2
Ở nhiệt độ cao, CO khử được nhiều oxit kim loại, trong đó có CuO
Advertisement
Phương Trình Điều Chế Từ CO Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từCO (cacbon oxit) raCu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra Cu (đồng)Phương Trình Điều Chế Từ CO Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từCO (cacbon oxit) raCO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từCuO (Đồng (II) oxit) raCu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từCuO (Đồng (II) oxit) raCO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CO + CuO → Cu + CO2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểuChất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Advertisement
Cu + CO2">Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CO + CuO → Cu + CO2
Cu + CO2">Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CO + CuO → Cu + CO2Câu 1. Bài toán thể tích
Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72 B. 8,96 C. 2,24 D. 4,48 Xem đáp án câu 1Câu 2. Nhóm cacbon
Cho các phát biểu sau: (1). Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon. (2). Trong phản ứng với nhôm, cacbon đóng vai trò là chất khử. (3). Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc. (4). Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được CuO và Fe3O4. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Xem đáp án câu 2Câu 3. Oxit kim loại
Dãy các oxit nào nào sau đây đều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?
A. Fe2O3, CuO, CaO. B. CuO, ZnO, MgO. C. CuO, Al2O3, Cr2O3. D. CuO, PbO, Fe2O3. Xem đáp án câu 3Câu 4. Xác định chất rắn cho qua khí CO sau phản ứng
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y gồm ?
A. FeO, Cu, Mg. B. Fe, Cu, MgO. C. Fe, CuO, Mg. D. FeO, CuO, Mg.Xem đáp án câu 4Câu 5. Bài tập về điều chế kim loại bằng phản ứng nhiệt luyện
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm:
A. Cu, Al, MgO B. Cu, Al2O3, MgO C. Cu, Al, Mg D. Cu, Al2O3, Mg Xem đáp án câu 5Câu 6. Câu hỏi lý thuyết về các phương pháp điều chế kim loại
Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân :
A. Mg B. Na C. Al D. Cu Xem đáp án câu 6Câu 7. Câu hỏi lý thuyết về phản ứng khử oxit kim loại bằng CO
Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO B. Al2O3 và CuO C. MgO và Fe2O3 D. CaO và MgO. Xem đáp án câu 7Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báocho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐánh giá
CO + CuO → Cu + CO2 | , Phản ứng oxi-hoá khử
Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao
Bài Viết Hóa Học Liên Quan
Bài 28. Các oxit của cacbon
Nội dung bài học Các oxit của cacbon tìm hiểu về hai hợp chất quan trọng là CO và CO . Hai oxitnày thuộc loại nào? Chúng có những tính chất và ứng dụng gì? để trả lời chúng ta sẽ nghiên cứu vềtính chất và ứng dụng của các oxit này.
Bạn đang xem: Co + cuo ở nhiệt độ cao
Xem chi tiết
Bài 33. Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng
Mục đích của bài Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng là các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao; Nhiệt phân muối NaHCO3 ; Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể. Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hànhan toàn, thành công các thí nghiệm trên. Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các phương trình hóa học.
Xem chi tiết
Bài 21. Hợp chất của cacbon
• Biết cấu tạo phân tử của CO, CO2, các tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và phương pháp điều chế hai oxit này.• Biết tính chất hoá học của axit cacbonic và muối cacbonat.
Xem chi tiết
Advertisement
Xác nhận nội dung
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
9850 phiếu (96%)431 phiếu (4%)
Advertisement
Bài học liên quan
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 28. Các oxit của cacbon"Bài 33. Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng"Bài 21. Hợp chất của cacbon"Phương trình sản xuất raCO (cacbon oxit)
(carbon monoxide)
C + CO2 → 2CO C + CaO → CaC2 + CO C + Cu2O → CO + 2Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra COAdvertisement
Phương trình sản xuất raCuO (Đồng (II) oxit)
(copper(ii) oxide)
170" rel="canonical">2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 5O2 + 4FeCu2S2 → 8CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 2Cu2O → 4CuO + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuOAdvertisement
Phương trình sử dụngCu (đồng)là chất sản phẩm
(copper)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu tham gia phản ứngPhương trình sử dụngCO2 (Cacbon dioxit)là chất sản phẩm
(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO CaO + CO2 → CaCO3 H2O + CO2 → H2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứngPhương trình cùng phân loại Phương Trình Hoá Học Lớp 9
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Ca + H2SO4 → H2 + CaSO4 Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O CaOCl2 + H2SO4 → H2O + CO2 + CaSO4 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 C6H12 → C6H6 + H2 NaOH + CO2 → NaHCO3Phương trình cùng phân loại Phản ứng oxi-hoá khử
Zn + C6H4CH3OH → ZnO + C6H5CH3 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 C + SiO2 → Si + CO2 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 22HNO3 + 3Cu2S → 6Cu(NO3)2 + 8H2O + 3H2SO4 + 10NO 2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 → 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4 2NaOH + Zn → H2 + Na2ZnO2Advertisement
Nhân quả trong cuộc sống


Advertisement
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem chi tiết
Advertisement
Sự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem chi tiết
Sự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem chi tiết
Sự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêm: Tóm Tắt Tiểu Sử Của Xuân Diệu, Tóm Tắc Tiểu Sử Và Sự Nghiệp Nhà Thơ Xuân Diệu
Xem chi tiết
Advertisement
Advertisement
×Từ Điển Phương Trình Hoá Học

Giáo Dục Sáng Tạo
Đăng nhập |
Quên mật khẩu ? -Chưa có tài khoản
Tài khoản đăng ký tạiGiáo Dục Sáng Tạo sẽ được sử dụng cho tất cả những ứng dụng bao gồm: Từ Điển Phương Trình Hoá Học,Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu,Thư Viện Lịch Sử Việt Nam.
Nhà Tài TrợTVB Một Thời Để Nhớ
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Advertisement
Các sản phẩm của Be Ready EducationBe Ready IELTSThư Viện Lịch SửTừ điển Ngôn Ngữ Ký HiệuTừ Điển Công Thức Vật LýTừ Điển Công Thức Vật LýTừ Điển Anh Việt Uy TínTVB Một Thời Để NhớCâu Chuyện Nhân QuảSách Giáo Khoa OnlineĐọc Sách Giáo Khoa
Tiện ích Hoá HọcỨng dụng di độngDãy Điện HoáDãy Hoạt Động Kim LoạiBảng Tính TanCấu hình electron nguyên tửMột số nguyên tố hoá học lớp 8Màu sắc chất hóa họcMẹo học bảng tuần hoànĐăng ký học Hóa Miễn PhíLưu Ý Sau Khi Đăng KýTìm kiếm Hoá Học bằng GoogleKết nối cộng đồngThảo luận chung
Phân loại phương trìnhPhương trình lớp 8Phương trình lớp 9Phương trình lớp 10Phương trình lớp 11Phương trình lớp 12Phương trình luyện thi Đại HọcPhương trình Hữu CơPhương trình Vô CơPhương trình Không Phản Ứng
Về Từ Điền PTHHLiên kếtLiên hệHỗ trợCâu hỏi thường gặpTuyển dụng quản trị viênTác giả đóng gópHợp tác quảng cáoHọc bổng Be ReadyĐóng góp thông tin

Sản phẩm xây dựng bởi Be Ready Education Australia vì mục đích phi lợi nhuận
Xin không copy nội dung từ webiste của chúng tôi khi chưa có sự đồng ý

![]() | ![]() |
Beready.Academy bản quyền 2022 | Quyền Riêng Tư | host.giaoducsangtao.com
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website -vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D