Năm 2022, Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh 37 ngành, nhóm ngành đào tạo, trong đó có 1 ngành giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh với 4 phương thức xét tuyển.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Trường Đại học Thủy lợi cao nhất 23 điểm - ngành Công nghệ thông tin.
Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2022 sẽ được công bố đến các thí sinh ngày 17/9.
Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 9; TTNV = 7.4; TTNV = 8.6; TTNV = 8.8; TTNV = 7.8; TTNV = 8; TTNV = 7.8; TTNV = 8.2; TTNV = 8.6; TTNV = 7.6; TTNV = 6.4; TTNV = 8.6; TTNV = 7.8; TTNV = 8.4; TTNV = 7.2; TTNV = 8.4; TTNV = 7.8; TTNV = 7.8; TTNV Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
TLA106
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
25.5
2
TLA116
Hệ thống thông tin
A00; A01; D01; D07
24
3
TLA117
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
24
4
TLA126
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
A00; A01; D01; D07
24
5
TLA101
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; A01; D01; D07
18.07
6
TLA104
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)
A00; A01; D01; D07
18.03
7
TLA111
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07
18.13
8
TLA113
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07
18.01
9
TLA105
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D01; D07
22.5
10
TLA123
Kỹ thuật ô tô (4)
A00; A01; D01; D07
24.5
11
TLA120
Kỹ thuật cơ điện tử (5)
A00; A01; D01; D07
23.5
12
TLA112
Kỹ thuật điện (6)
A00; A01; D01; D07
22.5
13
TLA121
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01; D07
24.51
14
TLA124
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; D01; D07
23
15
TLA102
Kỹ thuật tài nguyên nước
A00; A01; D01; D07
18.03
16
TLA107
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00; A01; D01; D07
18.04
17
TLA110
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00; A01; D01; D07
18.3
18
TLA103
Thủy văn học
A00; A01; D01; D07
18.1
19
TLA109
Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D01
18.4
20
TLA118
Kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07
19.06
21
TLA119
Công nghệ sinh học
A00; A02; B00; D08
18.07
22
TLA114
Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07
22.5
23
TLA401
Kinh tế
A00; A01; D01; D07
25
24
TLA402
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
25.5
25
TLA403
Kế toán
A00; A01; D01; D07
25.5
26
TLA404
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07
22.76
27
TLA405
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
25
28
TLA406
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
24.5
29
TLA407
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
25
30
TLA203
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D08
24
31
TLA201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07
18.53
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
TLA106
Công nghệ thông tin
---
2
TLA116
Hệ thống thông tin
---
3
TLA117
Kỹ thuật phần mềm
---
4
TLA126
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
---
5
TLA101
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
---
6
TLA104
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)
---
7
TLA111
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
---
8
TLA113
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
---
9
TLA105
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy
---
10
TLA123
Kỹ thuật ô tô (4)
---
11
TLA120
Kỹ thuật cơ điện tử (5)
---
12
TLA112
Kỹ thuật điện (6)
---
13
TLA121
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
---
14
TLA124
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
---
15
TLA102
Kỹ thuật tài nguyên nước
---
16
TLA107
Kỹ thuật cấp thoát nước
---
17
TLA110
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
---
18
TLA103
Thủy văn học
---
19
TLA109
Kỹ thuật môi trường
---
20
TLA118
Kỹ thuật hóa học
---
21
TLA119
Công nghệ sinh học
---
22
TLA114
Quản lý xây dựng
---
23
TLA401
Kinh tế
---
24
TLA402
Quản trị kinh doanh
---
25
TLA403
Kế toán
---
26
TLA404
Kinh tế xây dựng
---
27
TLA405
Thương mại điện tử
---
28
TLA406
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
---
29
TLA407
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
---
30
TLA203
Ngôn ngữ Anh
---
31
TLA201
Kỹ thuật xây dựng
---
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Điểm tư duy ĐHBKHN
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021-2022 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Thuy Loi ( Co so 1 ) 2021-2022 chính xác nhất trên fundacionfernandovillalon.com