Năm 2022, Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh 37 ngành, nhóm ngành đào tạo, trong đó có 1 ngành giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh với 4 phương thức xét tuyển.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Trường Đại học Thủy lợi cao nhất 23 điểm - ngành Công nghệ thông tin.

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2022 sẽ được công bố đến các thí sinh ngày 17/9.




Bạn đang xem: Đại học thủy lợi xét học bạ 2021

Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) năm 2021-2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có


Trường: Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) - 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.25 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 9; TTNV = 7.4; TTNV = 8.6; TTNV = 8.8; TTNV = 7.8; TTNV = 8; TTNV = 7.8; TTNV = 8.2; TTNV = 8.6; TTNV = 7.6; TTNV = 6.4; TTNV = 8.6; TTNV = 7.8; TTNV = 8.4; TTNV = 7.2; TTNV = 8.4; TTNV = 7.8; TTNV = 7.8; TTNV Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.5
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 24
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 24
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24
5 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 18.07
6 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 18.03
7 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 18.13
8 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 18.01
9 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 22.5
10 TLA123 Kỹ thuật ô tô (4) A00; A01; D01; D07 24.5
11 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử (5) A00; A01; D01; D07 23.5
12 TLA112 Kỹ thuật điện (6) A00; A01; D01; D07 22.5
13 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 24.51
14 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 23
15 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 18.03
16 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 18.04
17 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 18.3
18 TLA103 Thủy văn học A00; A01; D01; D07 18.1
19 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18.4
20 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 19.06
21 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 18.07
22 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22.5
23 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25
24 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.5
25 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.5
26 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 22.76
27 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25
28 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.5
29 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25
30 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 24
31 TLA201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 18.53 Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin ---
2 TLA116 Hệ thống thông tin ---
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm ---
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu ---
5 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy ---
6 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) ---
7 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng ---
8 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ---
9 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy ---
10 TLA123 Kỹ thuật ô tô (4) ---
11 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử (5) ---
12 TLA112 Kỹ thuật điện (6) ---
13 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ---
14 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông ---
15 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước ---
16 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước ---
17 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ---
18 TLA103 Thủy văn học ---
19 TLA109 Kỹ thuật môi trường ---
20 TLA118 Kỹ thuật hóa học ---
21 TLA119 Công nghệ sinh học ---
22 TLA114 Quản lý xây dựng ---
23 TLA401 Kinh tế ---
24 TLA402 Quản trị kinh doanh ---
25 TLA403 Kế toán ---
26 TLA404 Kinh tế xây dựng ---
27 TLA405 Thương mại điện tử ---
28 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ---
29 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ---
30 TLA203 Ngôn ngữ Anh ---
31 TLA201 Kỹ thuật xây dựng ---
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Điểm tư duy ĐHBKHN

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!


*
*
*
*
*
*
*
*



Xem thêm: Cách Giải Bài Toán Lớp 5, Giải Toán 5 Chi Tiết, Dễ Hiểu, Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021-2022

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021-2022 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021


Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Thuy Loi ( Co so 1 ) 2021-2022 chính xác nhất trên fundacionfernandovillalon.com

Lịch thi đấu World Cup