Bạn đang xem: Đề cương ôn tập chương 1 đại số 9 có đáp án
I) TÍNH - RÚT GỌN BIỂU THỨCBài 1: Rút gọn các biểu thức sau bằng cách đưa về các căn thức đồng dạng:1) 11) 2) 12) 3) 13) 4) 14) 5) 15) 6) 16) 7) 17) 8) 18) 9) 19) 10) 20) Bài 2: Biến đổi biểu thức trong dấu căn thành bình phương một tổng hay một hiệu rồi áp dụng hằng đẳng thức để khai phương)1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20) 21) 22) 23) 24) 25) 26) 27) 28) 29) 30) 31) 32) 33) 34) 35) 36) 37) 38) 39) 40) 41) 42) 43) 44) 45) 46) 47) 48) 49) 50) 51) 52) Bài 3: Nhân biểu thức đã cho với và áp dụng để khai phương)1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) Bài 4: Tính và rút gọn các biểu thức sau:1) 9) 2) 10) 3) 11) 4) 12) 5) 13) 6) 14) 7) 15) 8) 16) Bài 5: Áp dụng hằng đẳng thức để tính:1) 8) 2) 9) 3) 10) 4) 11) 5) 12) 6) 13) 7) 14) Bài 6: Rút gọn (Nâng cao)1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) Bài 7: Rút gọn các biểu thức 1) 9) 2) 10) 3) 11) 4) 12) 5) 13) 6) 14) 7) 15) 8) 16) Bài 8: Tính giá trị của các biểu thức: 1) tại 2) tại 3) tại 4) tại 5) tại 6) tại 7) tại 8) tại II) BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC LẤY CĂNBài 1: Trục căn thức ở mẫu của các phân thức sau:1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20) 21) 22) 23) 24) 25) 26) 27) 28) 29) 30) 31) 32) Bài 2: Trục căn thức ở mẫu:1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20) Bài 3: Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa, hãy trục căn thức ở mẫu:1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) Bài 4: Trục các căn thức ở mẫu (nâng cao)1) 2) 3) 4) 5) 6) Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau:1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau:1) 2) 3) 4) 5) 6) Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau:1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20) 21) Bài 8: Rút gọn biểu thức (Nâng cao):1) 2) 3) 4) 5)6) 7) 8) 9) 10) Bài 9: Rút gọn các biểu thức sau:1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) III) RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂNBài 1: Rút gọn các biểu thức sau:1) với và 2) với và 3) với 4) với và 5) 6) 7) 8) Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:1) với và 2) với 3) với 4) với 5) với và 6) với 7) 8) 9) 10) Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau: (chú ý đặt ĐKX Đ trước khi thực hiện phép rút gọn).1) 11) 2) 12) 3) 13) 4) 14) 5) 15) 6) 16) 7) 17) 8) 18) 9) 19) 10) 20) IV) CÁC BÀI TOÁN CÓ NỘI DUNG TỔNG HỢPBài 1: Cho biểu thức sau: 1) Rút gọn P.2) Tìm x để . 3) Tìm sao cho .Bài 2: Cho biểu thức sau: 1) Rút gọn P.2) Tìm x để . 3) Tìm để .Bài 3: Cho biểu thức sau: 1) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P.2) Tìm x để P ≥ 2.3) Tìm để .Bài 4: Cho biểu thức sau: 1) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P.2) Tìm x để .3) Tìm để .Bài 5: Cho biểu thức sau: 1) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P.2) Tìm x để .3) Tìm để .Bài 6: Cho biểu thức sau: 1) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P.2) Tìm x sao cho .3) Tìm để .Bài 7: Cho biểu thức sau: 1) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P.2) Tìm x sao cho .3) Tìm để .Bài 8: Cho biểu thức sau: 1) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P.2) Tìm x sao cho .3) Tìm để .Bài 9: Cho biểu thức sau: 1) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P.2) Tìm x sao cho .3) Tìm để .Bài 10: Cho biểu thức sau: 1) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P.2) Tìm x sao cho .3) Tìm để .Bài 11: Cho biểu thức sau: 1) Rút gọn A.2) Tìm a sao cho .Bài 12: Cho biểu thức sau: 1) Tìm điều kiện của a để A có nghĩa.2) Rút gọn A.3) Với giá trị nào của a thì biểu thức A nhận giá trị nguyên.Bài 13: Cho biểu thức sau: 1) Tìm x sao cho P = 0.2) Tìm số nguyên x nhỏ nhất sao cho P nhận giá trị nguyên.Bài 14: Cho biểu thức sau: 1) Rút gọn P (với ).2) Tìm x sao cho P = 1.Bài 15: Cho biểu thức sau: 1) Rút gọn P.2) Tính giá trị của P khi .3) Tìm x để P 1.
Xem thêm: Chiến Dịch Đả Hổ Diệt Ruồi Là Gì ? Đả Hổ Diệt Ruồi Là Gì
Chứng minh rằng . 4) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.Bài 24: Cho biểu thức sau: 1) Rút gọn P.2) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.3) Tìm sao cho .Bài 25: Cho biểu thức: 1) Tìm x để P có nghĩa và rút gọn P.2) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.