TOP 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2021 – 2022 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để có thêm kinh nghiệm ra đề thi giữa kì 2 cho học sinh.
Bạn đang xem: Đề kiểm tra giữa học
Với 5 đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 4, còn giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập thật tốt các dạng bài tập thường gặp trong đề thi, để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa học kì 2 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng tải đề thi giữa kì II môn Toán 4 miễn phí.
Bài viết gần đây
Nội dung
1 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022 – Đề 12 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022 – Đề 2Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022 – Đề 1
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022
Mạch kiến thức, Bạn đang xem: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2021 – 2022 theo Thông tư 22 kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học: Tính chất phân số. Phân số và các phép tính với phân số, số tự nhiên. Dấu hiệu chia hết. | Số câu | 4 | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | |||
Số điểm | 2 | 2 | 1,5 | 0,5 | 1 |
|
| ||||
2. Đại lượng và đo đại lượng: thời gian, … | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Số điểm | 0,5 |
|
| ||||||||
3. Yếu tố hình học: diện tích hình thoi, Tìm phân số của một số. | Số câu | 1 |
| 1 | |||||||
Số điểm | 1 |
|
| ||||||||
4. Giải toán có lời văn | Số câu | 1 |
| 1 | |||||||
Số điểm | 1,5 |
|
| ||||||||
Tổng | Số câu | 4 |
| 1 | 5 |
| 3 | 1 | 1 | 6 | 9 |
Số điểm | 2 |
| 0,5 | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 | 3 | 7 |
Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: Toán – Lớp 4 Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Phân số nào dưới đây bằng phân số

A.




b. Phân số nào dưới đây rút gọn thành phân số

A.




c. Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 18 cm và 12 cm. Diện tích hình thoi là?
A.108 cm2B. 216 cm C. 216 cm2D. 60 cm2
d. Giờ = ……phút. Số điền vào chỗ chỗ chấm là :
A. 20 B. 15C. 10D. 30
e. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 25 m2 7 dm2 = … dm22
A. 25007 dm2B. 2570 dm2C. 257 dm2D. 2507 dm2
g. Một hình chữ nhật có diện tích


A.




Bài 2: Tính
a)




Bài 3: Tìm y
a,


Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 75 m, chiều rộng bằng

Bài 5: Một cửa hàng có 150 kg gạo, buổi sáng cửa hàng đã bán 40 kg gạo, buổi chiều bán

Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện.
Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022
Bài 1: 3 điểm, mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
a | b | c | d | e | g |
D | B | A | A | D | A |
Bài 2: 2 điểm. Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm)
– Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a,



b,




Bài 4. (1,5 điểm) Mỗi lời giải và phép tính đúng cho 0,75 điểm.
Giải
Chiều rộng khu vườn là:
75 x

Diện tích khu vườn là:
75 x 50 = 3750 (m2)
Đáp số: 3750 m2
Bài 5: (1,5 điểm). Mỗi lời giải và phép tính đúng cho 0,5 điểm
Sau khi bán buổi sáng cửa hàng còn lại số gạo là:
150 – 40 = 110 (kg)
Số gạo bán trong buổi chiều là:
110 x

Cả hai buổi cửa hàng bán được số kg gạo là
40 + 88 = 128 (kg)
Đáp số : 128 kg
Bài 6: (1 điểm)
HS Tính được:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022 – Đề 2
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu; Câu số; Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Phân số:– Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số tính chất cơ bản của phân số, phan số bằng nhau, rút gọn, so sánh, sắp xếp thứ tự phân số…– Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0– Tính giá trị của biểu thức các phân số (không quá 3 phép tính) tìm một thành chưa biết trong phép tính. | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | ||||
Câu số | 1,2,3,4 | 7 | 8 | 10 | |||||||
Số điểm | 4 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | |||||
Đại lượng:Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 6 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Hình học:Nhận biết hình bình hành và một số đặc điểm của nó, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 5 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Giải toán:Giải bài toán có đến 3 bước tính trong đó có bài toán: Tìm phân số của một số. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 9 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Tổng số câu | 4 | 3 | 2 | 1 | 6 | 4 | |||||
Tổng số điểm | 4 | 3 | 2 | 1 | 6 | 4 | |||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 60% | 40% |
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
PHÒNG GD&ĐT……………TRƯỜNG TH…………… Họ và tên:……………………………Lớp: 4……. | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ IINăm học 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 4Thời gian:……… |
I. Phần trắc nghiệm: (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau)
Câu 1: Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên:

A.




Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số

A.

B.

C.

D.

Câu 4: Trong các phân số

A.




Câu 5: Một hình bình hành có độ dài đáy 18cm; chiều cao 13cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 234cm2.
B. 244cm2.
C. 234m2.
D. 254m2.
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M2)
a) 4 tạ = 4000kg ☐
b) 63000kg = 63 tấn ☐
c) 4m2 7dm2 = 407dm2 ☐
d) 230 000cm2 = 230m2☐
II. Phần tự luận:
Câu 7: Tính:


Câu 8: Tìm x: (Viết dưới dạng phân số tối giản)


…………………………………………… …………………………………………………..
Xem thêm: Xem Phim 101 Chú Chó Đốm (1961) Hd Vietsub, One Hundred And One Dalmatians
…………………………………………… …………………………………………………..
Câu 9: Giải bài toán sau: Lớp 4A có 35 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì II. Trong đó, có


Câu 10: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em hãy viết phép tính và tính tổng số phần đã kéo rèm của cả hai cửa sổ: