Lớp 1

Lớp 2

Lớp 2 - Kết nối tri thức

Lớp 2 - Chân trời sáng tạo

Lớp 2 - Cánh diều

Tài liệu tham khảo

Lớp 3

Sách giáo khoa

Tài liệu tham khảo

Sách VNEN

Lớp 4

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 5

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 6

Lớp 6 - Kết nối tri thức

Lớp 6 - Chân trời sáng tạo

Lớp 6 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 7

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 8

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 9

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 10

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 11

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 12

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

IT

Ngữ pháp Tiếng Anh

Lập trình Java

Phát triển web

Lập trình C, C++, Python

Cơ sở dữ liệu


*

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 năm 2022 có đáp án (10 đề) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Để học tốt môn Toán lớp 2, phần dưới đây là Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 năm 2022 có đáp án (10 đề). Hi vọng với bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 2.

Bạn đang xem: Đề thi học kì 2 toán lớp 2

Mục lục Đề thi Toán 2 Học kì 2 năm 2021 - 2022


Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1:Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998

B. 999

C. 997

D. 1000

Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:

A. 538

B. 548

C. 547

D. 537

Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

*

A. 9cm

B. 10cm

C. 6cm

D.8cm

Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:

A. 39

B. 309

C. 390

D. 930

Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.

Cột cờ trường em cao khoảng:

A. 5km

B. 5dm

C. 5cm

D. 5m

Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

A. Bạn Linh

B. Bạn Nga

C. Bạn Loan

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1:Đặt tính rồi tính:

a) 423 + 245

b) 643 – 240

Câu 2: Nêu tên tất cả ba điểm thẳng hàng trong hình sau:

*

Câu 3:Có hai đội công nhân sửa đường. Đội Một sửa được 840m đường, đội Hai sửa được nhiều hơn đội Một 50m đường. Hỏi đội Hai sửa được bao nhiêu mét đường?

Câu 4:Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:

*

b) Có bao nhiêu bông hoa hồng đã nở?

b) Số bông hoa cúc nở nhiều hơn số bông hoa hồng là mấy bông?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1:Lúc 8 giờ có:

A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12

B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8

C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3

D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6

Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

A. 10

B. 8

C. 6

D. 2

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A.

C. =

Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

A. 2 × 5

B. 5 × 2

C. 2 × 2

D. 2 × 4

Câu 5:Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:

A. 14kg

B. 15kg

C. 13kg

D. 16kg

Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

A. 2 và 3

B. 3 và 6

C. 2 và 6

D. 2

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 345 + 230

b) 540 – 210

c) 290 - 45

Câu 2:Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?

*

Câu 2: Nhà bác Hùng thu hoạch được 259kg mận. Nhà bác Long thu hoạch được nhiều hơn nhà bác Hùng 56kg. Hỏi nhà bác Long thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?

Câu 3:Mỗi hộp bánh có 5 chiếc bánh. Hỏi 4 hộp bánh như thế có bao nhiêu chiếc?

Câu 4: Hai lớp 2A và 2B quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển sách, biết rằng: Số sách của lớp 2A là số tròn chục có ba chữ số, có số trăm và số chục đều là 1. Số sách của lớp 2B nhiều hơn số sách của lớp 2A là 20 quyển.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1:Các số 425; 405 và 415 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 425; 415; 405

B. 415; 405; 425

C. 405; 415; 425

D. 415; 425; 405

Câu 2: Đây là tờ lịch tháng 12. Hỏi ngày 25 tháng 12 là thứ mấy?

*

A. Thứ sáu

B. Thứ hai

C. Thứ bảy

D. Chủ nhật

Câu 3: Trong lọ hoa chỉ có hai loại hoa là hoa hồng và hoa cúc. Hà nhắm mắt và lấy ra một bông hoa bất kì trong lọ. Hỏi khả năng Hà lấy được bông hoa cúc là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra?

A. Không thể

B. Có thể

C. Chắc chắn

Câu 4: Tổng nào dưới đây ứng với phép nhân 5 × 3?

A. 5 + 3

B. 5 + 5 + 5

C. 3 + 3 + 3 + 3 + 3

D. 3 + 3 + 3

Câu 5: Kết quả của phép tính 200km + 140km là:

A. 340km B. 34km C. 304km D. 214km

Câu 6: Số nào dưới đây có cách đọc là ba trăm linh lăm?

A. 35

B. 305

C. 355

D. 325

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1:Tìm thương biết số bị chia bằng 4 và số chia bằng 2.

Câu 2: Đặt tính rồi tính

a) 215 + 400

b) 450 – 320

c) 845 – 130

Câu 3: Anh cao 149cm, em thấp hơn anh 20cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng – ti – mét?

Câu 4:Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:

*

a) Cửa hàng nào bán được nhiều xe nhất trong một ngày?

b) Trong một ngày, cả ba cửa hàng bán được tổng cộng bao nhiêu chiếc xe đạp?

Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 2 Học kì 3 - sách cũ:

Hiển thị nội dung

Tải xuống

Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2 có đáp án

Top 10 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 (cơ bản)

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là

A. 78 B. 79

C. 80 D. 81

Câu 2. Trong một phép trừ, số bị trừ là 42, hiệu là 18. Số trừ là:

A. 24B. 60

C. 42 D. 18

Câu 3. Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được:

A. 5 × 5B. 5 × 6

C. 5 × 3 D. 5 × 2

Câu 4. Thứ hai tuần này là ngày 12. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu?

A. 17B. 18

C. 19 D. 20

Câu 5. Tìm x, biết: x × 5 = 15

A. X = 3B. X = 4

C. X = 5 D. X = 2

Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

*

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Tính:

3 × 7 =

5 lít × 2 =

20 : 5 =

35kg : 5 =

Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết:

a) 3 × x = 27

b) x : 5 = 4

Câu 9. (2 điểm) Có 18 bạn chia đều thành 3 nhóm, sau đó mỗi nhóm lại chia thành hai nhóm nhỏ. Hỏi:

a) Mỗi nhóm có mấy bạn?

b) Có tất cả nhiêu nhóm nhỏ?

Câu 10. (2 điểm) Một hộp bút chì có 24 chiếc. Sau khi lấy đi 1/4 số bút để bán thì trong hộp còn lại bao nhiêu chiếc bút chì?

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 (nâng cao)

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Số lớn hơn 99 và nhỏ hơn 101 là

A. 100B. 101

C. 102 D. 103

Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là

A. 999B. 998

C. 987D. 978

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2dm + 5mm = … mm

A. 25 B. 52

C. 205D. 502

Câu 4. Số gồm 6 trăm, 5 chục, 7 đơn vị được viết là:

A. 657 B. 675

C. 567 D. 576

Câu 5. Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì

A. Chủ nhật tuần trước là ngày 17

B. Chủ nhật tuần sau là ngày 13

C. Chủ nhật tuần trước là ngày 3

D. Chủ nhật tuần sau là ngày 7

Câu 6. Cho hình vẽ:

*

Số hình tam giác có trong hình vẽ trên là:

A. 8 B. 9

C. 10 D. 11

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Tính nhẩm:

4 × 4 = …4 × 7 = …

4 × 2 = … 3 × 8 = …

2 × 4 = … 5 × 4 = …

Câu 8. (1 điểm) Tìm y, biết:

a) y : 5 + 27 = 4 × 8

b) 12 – 7 Viết sốĐọc số355Ba trăm năm mươi lăm402Sáu trăm bảy mươi tám250Chín trăm chín mươi chín

Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là:

*

Khoanh vào đáp án đúng:

A. 12cm B. 13cm

C. 14cm D. 15cm

Câu 4. Đặt tính rồi tính

315 + 243 64 + 505

668 – 426 978 – 52

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 10cm = …. Mm

b) 19dm = …..cm

c) 5m 5dm = … dm

d) 31dm 5cm = … cm

Câu 6. Tìm x:

a) x + 115 = 238

b) x – 75 = 114

c) x : 4 = 432 - 424

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn.

…………………………………………………………………………

Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 10.

a) Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

b) Người ta đem đựng một số lít dầu vào các can nhỏ. Nếu đựng vào mỗi can 4 lít thì được tất cả 7 can và còn thừa lại 3 lít. Tính tổng số dầu đó.

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (nâng cao)

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?

A. 304 B. 186

C. 168 D. 286

Câu 2. Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ..... Cm

A. 10 cm B. 100 cm

C. 1000 cm D. 1 cm

Câu 3. Kết quả của phép tính 0 : 4 là:

A. 0 B. 1

C. 4 D. 40

Câu 4. Độ dài đường gấp khúc sau là:

*

A. 16 cm B. 20 cm

C. 15 cm D. 12 cm

Câu 5. 30 + 50

*
20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:

A. C. =

Câu 6. Chu vi hình tứ giác

*

A. 19cm B. 20cm

C. 21cm D. 22cm

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7. Đặt tính rồi tính

465 + 213 857 – 432

459 – 19 234 + 296

Câu 9. Tính:

a) 10 kg + 36 kg – 21kg =

b) 18 cm : 2 + 45 cm=

Câu 10. Lớp 2C có 30 học sinh. Một phần ba số học sinh lớp 2C là nữ. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam?

Câu 11.

*

Hình bên có ............. Hình tứ giác

Hình bên có ............. Hình tam giác

Câu 12. Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

Câu 13.

Xem thêm: Sơ Đồ Tư Duy Tự Tình 2 Lớp 11 Ngắn Gọn Nhất, Sơ Đồ Tư Duy Bài Tự Tình 2 Lớp 11 Ngắn Gọn Nhất

Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số.