30 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 mang tới những dạng bài tập từ cơ bản, tới nâng cao cho các em học sinh lớp 1 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để chuẩn bị thật tốt kiến thức môn Toán cho kì thi học kì 2 năm 2021 - 2022 sắp tới.
Bạn đang xem: Đề thi môn toán lớp 1 học kỳ 2
Mỗi ngày các em chỉ cần luyện giải 1, 2 đề để làm quen với các dạng bài tập thường gặp trong đề thi học kì 2. Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 có các dạng bài tập đặt tính rồi tính, viết thành các số, điền số thích hợp, điền dấu >,
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (4đ):
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Số liền sau của 23 là 24
- Số liền sau của 84 là 83
- Số liền sau của 79 là 70
- Số liền sau của 98 là 99
- Số liền sau của 99 là 100
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
Bài 5 (1đ) : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 2
Bài 1:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
………………………………………..… ……………………………………..………
Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
- Một hình vuông và một hình tam giác?
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 3
Bài 1. a) Viết thành các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………...
Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..
b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………..………………………………………..…………
Bài 2. a) Nối số với phép tính thích hợp :
b) Đặt tính rồi tính:
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
c) Tính:
27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………...
25cm + 14cm = ………… ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….
Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 5
Bài 1: (2 điểm)
a) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trước | Số đã biết | Số liền sau |
……… | 41 | ……… |
……… | 70 | ……… |
b) Khoanh vào số lớn nhất:
75 ; 58 ; 92 ; 87
c) Viết các số: 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn :
………………………………………………………………………..
Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: (1 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97
................... ...................... ...................... ...................
................... ...................... ...................... ...................
................... ...................... ...................... ...................
b) Tính:
32 + 5 – 13 = .......................; 76 – 4 + 4 = ....................
30cm + 4cm = ...................... ; 18cm – 8cm = .................
Bài 3: (4 điểm)
Nối đồng hồ với giờ thích hợp:
Bài 4: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình vẽ bên có : ............... Hình tam giác
................ Hình tròn
................ Hình vuông
87 + 12 = …………
87 – 12 = …………
90 + 8 = …………
90 – 80 = …………
Bài 2. Viết số
3 + 36 = ……...
99 – 9 = ………
45 – 20 = ………
17 – 16 = ………
84 – 4 91 + 7
……..... …….....
…….... …….....
Xem thêm: Top 3 Cách Làm Giàn Đậu Đũa Như Chuyên Gia, Cách Làm Giàn Trồng Đậu Đũa
……..... …….....