
Tài liệu học tập Đề thi Tiểu học Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Giáo Án - Bài Giảng Tài liệu biểu mẫu Hướng dẫn - Thủ thuật
Tài liệu học tậpĐề thi Tiểu họcLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Giáo Án - Bài GiảngTài liệu biểu mẫuHướng dẫn - Thủ thuật
Bên cạnh đó, còn giúp các thầy cô giáo tham khảo, ra đề thi cho học sinh của mình. Mỗi ngày chỉ cần luyện giải 1 hoặc 2 đề là các em sẽ thành thạo các dạng bài tập, để hoàn thành bài thi của mình xuất sắc nhất. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm 39 bài Toán nâng cao lớp 2, để đạt điểm 9, 10 dễ dàng hơn.Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:a. 562; 625; 652 b. 625; 562; 652 c. 652; 625; 562B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:a. 265 b. 257 c. 297Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:











Bạn đang xem: Đề thi toán cuối kì 2 lớp 2
a) 216; 217; 228; ..........; ..............;b) 310; 320; 330; ..........; ...............;Bài 2: (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81B. 93, 81,72, 39, 37, 28 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93D. 39, 93, 37, 72, 28, 81Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1m = .........dm2m 6 dm = ……..dm 519cm = …….m…....cm14m - 8m = ............Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19...................................................... | 62 - 25...................................................... |
536 + 243...................................................... | 879 - 356...................................................... |
Bài 6: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.






52 + 27...................................................... | 54 – 19...................................................... |
33 + 59...................................................... Xem thêm: Thơ 20/11, Những Bài Thơ Hay Về Thầy Cô Giáo 20-11, Những Bài Thơ Hay Ngày 20/11 Dành Tặng Thầy Cô | 71 – 29...................................................... |
Bài 3: Tìm X (2 điểm)a) X – 29 = 32................................................................................................................................. b) X + 55 = 95.................................................................................................................................Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:a) 5 dm = ……. cm40 cm = ……. dm b) 1m = ……… cm60 cm = …….. dmBài 5: (2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?Bài giải:.......................................................................................................................................................................................Bài 6 (1 điểm).Trong hình bên:Có …. hình tam giácCó ….. hình tứ giác
