Top 6 Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 năm học 2020-2021 kèm đáp án, bao gồm 5 đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì II. Mời các em tham khảo.
Bạn đang xem: Đề thi toán học kì 2 lớp 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 được biên soạn theo sát với nội dung chương trình trong sách giáo khoa, giúp các em ôn tập, luyện giải đề để chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 đạt kết quả cao nhất.
Đề thi học kì II Toán lớp 2
2. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 13. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 24. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 35. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 46. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 55. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 51. Ma trận đề thi học kì II môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1 | 1 | 2,5 | 2,5 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1,5 | ||||||||
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1,5 | ||||||||
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 1 | 5,5 | 4,5 |
2. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 1
Bài 1: (2 điểm)
a) Viết các số sau:
- Một trăm linh bảy ..............;
Bốn trăm mười lăm.................
- Chín trăm ba mươi tư.............;
Tám trăm tám mươi lăm.............
b) Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886
- Theo thứ tự từ bé đến lớn.......................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé........................................................................
Bài 2: Tính nhẩm (2 điểm)
3 x 7 =.........;
4 x 8 = .........;
20 : 2 =.......... ;
400 + 300 =..........
28 : 4 =.........;
15 : 5 = .........;
5 x 6 =...........;
800 - 500 =...........
Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
64 + 28 94 – 36
318 + 141 784 - 403
Bài 4 : Tính : (1 điểm)
24 + 16 – 18 = ..................
25 : 5 x 6 =..................
Bài 5 : (2 điểm) Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số
2.1. Đáp án đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 1
Bài 1: (2 điểm)
a) Viết các số sau:
- Một trăm linh bảy: 107
Bốn trăm mười lăm: 415
- Chín trăm ba mươi tư: 934
Tám trăm tám mươi lăm: 885
b) Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 807, 846, 864, 870, 886
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 886, 870, 864, 846, 807
Bài 2: Tính nhẩm (2 điểm)
3 x 7 = 21
4 x 8 = 32
20 : 2 = 10
400 + 300 = 700
28 : 4 = 7
15 : 5 = 3
5 x 6 = 30
800 - 500 = 300
Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
64 + 28 = 92 94 – 36 = 58
318 + 141 = 459 784 - 403 = 381
Bài 4 : Tính : (1 điểm)
24 + 16 – 18 = 22
25 : 5 x 6 = 30
Bài 5: (2 điểm) Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ?
Bài giải
Bao gạo nặng số kg là:
47 + 9 = 56 (kg)
Đáp số: 56 kg
Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số
Bài giải
Số bé nhất có 3 chữ số là: 100
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99
Tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số là: 100 + 99 = 199
3. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 2
Câu 1. Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a) 216; 217; 218; ..........; ...........;
b) 310; 320; 330; ..........; ...........;
c) Các số có ba chữ số giống nhau là: ....................
d) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ....................
Câu 2. Viết các số 754; 262; 333; 290; 976; 124 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 124; 333; 262; 290; 754; 976
B. 976; 754; 333; 290; 262; 124
C. 124; 262; 290; 333; 754; 976
D. 124; 333; 290; 262; 754; 976
Câu 3. Hoàn thành bảng sau:
Bảy trăm chín mươi | 790 | |||
……………………………………………… | 935 |
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = …….dm
519cm = ………m ……..cm
2m 6dm = …….dm
14m - 8m = ……………
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
484 + 419 562 - 325
536 + 243 879 - 356
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 6. Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.
Câu 7. Tìm x, biết:
a) x : 4 = 8
b) 4 × x = 12 + 8
c) 30 : x = 14 + 16
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 8. Cho hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 9. Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 10. Tính tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
3.1. Đáp án đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 2
Câu 1. Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a) 216; 217; 218; 219; 220;
b) 310; 320; 330; 340; 350;
c) Các số có ba chữ số giống nhau là: 111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999
d) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102
Câu 2.
Sắp xếp: 124; 262; 290; 333; 754; 976
Chọn C.
Câu 3.
Bảy trăm chín mươi | 790 | 7 | 9 | 0 |
Chín trăm ba mươi lăm | 935 | 9 | 3 | 5 |
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = 10dm
519cm = 5m 19cm
2m 6dm = 26dm
14m – 8m = 6m
Câu 5.
Câu 6.
Chọn C.
Câu 7.
a) x : 4 = 8
x = 8 × 4
x = 32
b) 4 × x = 12 + 8
4 × x = 20
x = 20 : 4
x = 5
c) 30 : x = 14 + 16
30 : x = 30
x = 30 : 30
x = 1
Câu 8.
Bài giải
Chu vi tứ giác ABCD là:
2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm)
Đáp số: 15cm
Câu 9.
Bài giải
Đội Hai trồng được số cây là:
350 – 140 = 210 (cây)
Cả hai đội trồng được số cây là:
350 + 210 = 560 (cây)
Đáp số: 560 cây
Câu 10.
Bài giải
Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900
Số bé nhất có ba chữ số là: 100
Tổng hai số là: 900 + 100 = 1000
Đáp số: 1000
4. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
a) Số bé nhất trong các số sau là:
A. 385 B. 853 C. 583
b) Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 220 B. 301 C. 312
Câu 2. Điền dấu (>, B.
b) 14 cm : 2 = 7cm
c) 30cm × 3 = 90cm
d) 143kg + 793kg = 936kg
Câu 8.
Câu 9.
Bài giải
Mỗi dãy có số ghế là:
36 : 4 = 9 (ghế)
Đáp số: 9 ghế
Câu 10.
a) X x 2 = 2 x 10
X x 2 = 20
X = 20 : 2
X = 10
b) 47 – X = 28 : 4
47 – X = 7
X = 47 – 7
X = 40
Câu 11
Bài giải
Các số có ba chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số 4, 5, 3 là:
453; 435; 345; 354; 543; 534
Số lớn nhất là: 543
Số bé nhất là: 345
Tổng hai số đó là: 543 + 345 = 888
Đáp số: 888
5. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 4
Câu 1. Tính nhẩm
a) 4 × 7 = …
b) 5 × 9 = …
c) 36 : 4 =…
d) 27 : 3 =…
Câu 2. Đọc, viết các số (theo mẫu):
355 | Ba trăm năm mươi lăm |
402 | |
Sáu trăm bảy mươi tám | |
250 | |
Chín trăm chín mươi chín |
Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là:
Khoanh vào đáp án đúng:
A. 12cm B. 13cm
C. 14cm D. 15cm
Câu 4. Đặt tính rồi tính
315 + 243 64 + 505
668 – 426 978 – 52
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = …. Mm
b) 19dm = …..cm
c) 5m 5dm = … dm
d) 31dm 5cm = … cm
Câu 6. Tìm x:
a) x + 115 = 238
b) x – 75 = 114
c) x : 4 = 432 - 424
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………
Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 10.
a) Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi?
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
b) Người ta đem đựng một số lít dầu vào các can nhỏ. Nếu đựng vào mỗi can 4 lít thì được tất cả 7 can và còn thừa lại 3 lít. Tính tổng số dầu đó.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
5.1. Đáp án đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 4
Câu 1.
a) 4 × 7 = 28
b) 5 × 9 = 45
c) 36 : 4 = 9
d) 27 : 3 = 9
Câu 2.
355 | Ba trăm năm mươi lăm |
402 | Bốn trăm linh hai |
678 | Sáu trăm bảy mươi tám |
250 | Hai trăm năm mươi |
999 | Chín trăm chín mươi chín |
Câu 3. Chọn C.
Câu 4.
Câu 5.
a) 10cm = 100 mm
b) 19dm = 190 cm
c) 5m 5dm = 55 dm
d) 31dm 5cm = 315 cm
Câu 6.
a) x + 115 = 238
x = 238 – 115
x = 123
b) x – 75 = 114
x = 114 + 75
x = 189
c) x : 4 = 432 – 424
x : 4 = 8
x = 8 × 4
x = 32
Câu 7.
Sắp xếp: 123; 131; 148; 167; 169; 763; 828; 982
Câu 8.
Bài giải
Cả hai đội làm được số mét đường là:
398 + 521 = 919 (m)
Đáp số: 919m đường
Câu 9.
Bài giải
Đổi 3dm = 30cm
Chu vi hình tứ giác là:
17 + 20 + 26 + 30 = 93 (cm)
Đáp số: 93cm
Câu 10.
Bài giải
a) Lúc đầu Hải có số viên bi là:
12 : 2 = 6 (viên bi)
Đáp số: 6 viên bi
b) 7 can đựng được số lít dầu là:
4 × 7 = 28 (lít)
Tổng số dầu là:
28 + 3 = 31 (lít)
Đáp số: 31 lít dầu
6. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 5
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
…......; ……..; 300; 400; 500; ………; ………;……....;………; ………
Câu 2. Khoanh vào những số bé hơn 500:
788; 400; 117; 577; 214; 56; 765; 867; 307;
Câu 3. Điền dấu >l, 604
127 > 100 + 20 + 5 510 > 408
309 > 212 641 > 600 + 41
Câu 4.
Câu 5.
4kg x 9 – 28kg = 36kg – 28kg = 8kg
3 x 8 : 4 = 24 : 4 = 6
5 × 8 + 8 = 40 + 8 = 48
28 - 2 × 4 = 28 – 8 = 20
Câu 6.
a.
x × 3 = 27
x = 27 : 3
x = 9
b.
4 × x = 20
x = 20 : 4
x = 5
c.
10 + x : 2 = 20
x : 2 = 20 – 10
x : 2 = 10
x = 10 × 2
x = 20
d.
x × 3 = 27 + 3
x × 3 = 30
x = 30 : 3
x = 10
e.
27 : x = 789 – 780
27 : x = 9
x = 27 : 9
x = 3
Câu 7.
Đường gấp khúc gồm:
5 điểm. Các điểm đó là: A, B, C, E, D
4 đoạn: AB, BC, CE, ED
Tên đường gấp khúc: ABCED; DECBA
Độ dài đường gấp khúc là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18(cm)
Đáp số: 18cm
Câu 8.
10 cuốn sách cao là số mi-li-mét là:
5 × 10 = 50 (mm)
Đáp số: 50mm
Câu 9.
Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: 10
Số liền trước của 3 là: 2
Tích hai số là: 10 × 2 = 20
Câu 10.
Vì số liền sau của 5 là 6 nên số chia là 6.
Số lớn nhất có một chữ số là 9 nên thương của phép chia là 9.
Số bị chia là: 9 × 6 = 54
Đáp số: 54
5. Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 2 số 5
Câu 1. Số 863 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 863 = 600 + 30 + 8
B. 863 = 300 + 80 + 6
C. 863 = 600 + 80 + 3
D. 863 = 800 + 60 + 3
Câu 2. 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 120
B. 60
C. 180
D. 240
Câu 3. Kết quả của phép tính 5 kg x 6 là
A. 25kg
B. 30kg
C. 35kg
D. 40kg
Câu 4. Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được kết quả là:
A. 5 × 3
B. 5 × 4
C. 5 × 5
D. 5 × 7
Câu 5. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị
A. 4 B. 8
C. 6 D. 2
Câu 6. Cho hình vẽ:
Chu vi của tam giác trên là:
A. 11cm
B. 10cm
C. 9cm
D. 8cm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Điền dấu >, 4 × 3
3 × 10 5 × 4
Câu 8.
5 × 4 + 27 = 20 + 27 = 47
2 × 9 + 36 = 18 + 36 = 54
13dm - 5dm + 8dm = 8dm + 8dm = 16dm
42kg - 15kg + 6kg = 27kg + 6kg = 33kg
Câu 9.
Bài giải
Người đó nuôi số con thỏ là:
5 × 8 = 40 (con thỏ)
Đáp số: 40 con thỏ
Câu 10.
Bài giải
Trên xe có số hành khách là:
30 – 5 = 25 (hành khách)
Đáp số: 25 hành khách
Câu 11.
Bài giải
Đổi: 9dm7cm = 97cm
Bé Hoa cao số xăng – ti – mét là:
97 – 2 = 95 (cm)
Đáp số: 95 cm
Trên đây là Top 6 Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 năm học 2020-2021 kèm đáp án mới nhất dành cho các em học sinh lớp 2 ôn tập, chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì 2. Các đề thi được chúng tôi lựa chọn kĩ càng, phù hợp với năng lực học sinh lớp 2, bao gồm luôn đáp án để các em học sinh so sánh kết quả ngay sau khi giải đề xong.
Xem thêm: Các Dạng Toán Lớp 4 Kì 2 Lớp 4, Các Dạng Toán Lớp 4 Thường Gặp Hay Nhất
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập thuộc mục Tài liệu.