Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 gồm 6 đề thi, có cả hướng dẫn chấm, đáp án và bảng ma trận kèm theo.
Bạn đang xem: Đề thi toán kì 2 lớp 4
Giúp thầy cô dễ dàng tham khảo, ra đề thi cho học sinh của mình.
Thông qua 6 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 này các em học sinh cũng dễ dàng ôn tập, hệ thống lại kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Bên cạnh đề thi môn Toán, các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lý. Vậy mời thầy cô cùng các em theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của fundacionfernandovillalon.com:
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 1Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 1
Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 (20%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (40%) | Mức 4 (10%) | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Phân số | Câu số | 4 | 2 | 1 | 8 | 5 | 2 | 3 | |||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 4,0 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng | Câu số | 3 | 6 | 9 | 2 | 1 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 1,0 | ||||||
Yếu tố hình học | Câu số | 7 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 5 | 4 | ||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,5 | 1,5 | 1,0 | 5,0 | 5,0 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2020 - 2021
PHÒNG GD&ĐT…….TRƯỜNG TH………LỚP 4C | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ IINĂM HỌC 2020 - 2021MÔN TOÁN |
Câu 1: Điền dấu >,
a.

b.

c.

d.

Câu 2: Chọn kết quả đúng (M2)
a. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A.

B.

C.

D.

b. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:
A. 690cm
B. 690cm2
C. 69dm2
D. 69cm2
c. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là :
A. 9m
B. 5m
C. 10m
D. 6m
Câu 3: Chọn kết quả đúng: (M2)
a. 2km2 45m2 = ...... M2
A. 2000045
B. 200045
C. 20045
D. 2045
b. 3 tấn 20kg = ..... Kg
A. 30020
B. 3020
C. 320
D. 302
c. 3 giờ 15 phút = .... Phút
A. 175
B. 185
C. 195
D. 215
d.

A. 75
B. 85
C. 95
D. 105
Câu 4: Tính rồi rút gọn: (M1)
a.

b.

c.

d.

Câu 5: Viết số vào dấu * (M4)
a.

b.

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M3)
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 320m và chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. Vậy diện tích khu đất đó là:
a. 16 384 m2
b. 4096 m2
Câu 7: Hình bên có: (M3)
Câu 8: Tìm x (M3):

Câu 9: (M3)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2020 - 2021
Câu 1: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,25 điểm
a. =
b. >
c. 25
d.
Câu 7: 1 điểm: C
Câu 8: 0, 5 điểm

Câu 9. 1,5 điểm
0.25 điểm
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 ( phần) 0.25 điểm
Chiều rộng của mảnh vườn là:
90 : 9 x 4 = 50 (dm) 0.25 điểm
Chiều dài của mảnh vườn là:
90 – 40 = 50 (dm) 0.25 điểm
Diện tích của mảnh vườn là:
50 x 40 = 2000 (dm2) 0.25 điểm
2000 dm2 = 20 m2
Đáp số: 20 m2
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2
Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1Nhận biết | Mức 2Thông hiểu | Mức 3Vận dụng | Mức 4VD sáng tạo | TỔNG | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 3,5 | 1 | 2,5 | 4,5 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1 | |||||||||
Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | |||
Số điểm | 2,5 | 2,5 | 3,5 | 1,5 | 1,0 | 4 | 6 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2020 - 2021
Họ và tên: .................... Lớp:........... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2020 - 2021MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0,5 điểm) Hình nào có

Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số bằng phân số

A.




Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45dm2 6cm2 = ..... Cm2 là:
A. 456 B. 4506C. 456 000D. 450 006
Câu 4: (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài


A.




Câu 5: (1 điểm) Độ dài hai đường chéo của một hình thoi lần lượt là 20cm và 15cm. Diện tích hình thoi là:
A. 300 cm2B. 150 cm2C. 150 dm2D. 300 cm
Câu 6.
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Ore Là Gì ? Ý Nghĩa Của Từ Ore Nghĩa Của Từ Ore, Từ Ore Là Gì
(1 điểm) Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là:
A.




II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: (2 điểm) Tính:
a)




Câu 8: (1 điểm) Tìm x:
a)


……………………………… ……………………………………..
……………………………… ………………………………………
……………………………… ………………………………………
Câu 9: (2 điểm) Hà và Hương có tất cả 32 cái kẹo. Số kẹo của Hà bằng

Câu 10: (1 điểm) Viết số vào chỗ chấm:
a)

b)

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
Câu 1, 2, 3, 4 Khoanh đúng mỗi ý 0,5đ, câu 5,6 khoanh đúng mỗi ý 1 đ