Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020 - 2021 gồm 5 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 8 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn để chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 sắp tới thật tốt.
Bạn đang xem: De thi toán lớp 8 học kì 2 năm 2019 có đáp án
Đây là tài liệu cực kì hữu ích, gồm các bài toán thường gặp với mức độ từ cơ bản tới nâng cao trong đề thi học kì 2 lớp 8. Bên cạnh đề thi môn Toán, các em có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Ngữ văn lớp 8.
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020 - 2021
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020 - 2021 - Đề 1Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020 - 2021 - Đề 2Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020 - 2021 - Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán
Cấp độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn. | - Biết khái niệm PT bậc nhất một ẩn, pt tích | - Hiểu và giải được PT đưa về PT bậc nhất 1 ẩn,pt tích | - Vận dụng kiến thức để giải PT chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập PT. | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1 10% | 2 1,0 10% | 2 2,5 25% | 6 4,5 45% | |
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. | - Biết cách biêu diễn được bất phương trình | - giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 1 10% | 1 1 10% | 2 2 20% | ||
3. Tam giác đồng dạng. (18t ) | Biết vẽ hình | Biết lậ ra tỉ lệ thức từ 2 tam giác đồng dạng. | - Vận dụng tỉ số đồng dạng để chứng minh tỉ số diện tích hai tam giác, tính độ dài một cạnh của tam giác | Vận dụng tính chất tia phân giác để chứng minh hệ thức | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5 5% | 1 1 | 1 1 40% | 1 1 | 12 3,5 35% |
Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % | 1 0,5 điểm 5% | 4 2,5 điểm 25 % | 3 7,0 điểm 70 % | 8 10 điểm 100% |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 2x - 3 = 5
b) (x + 2)(3x - 15) = 0
c)

Câu 2: (2 điểm)
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = - 2; 5
c) ĐKXĐ: x - 1; x 2
3(x – 2) – 2(x + 1) = 4x - 2
3x – 6 – 2x - 2 = 4x -2
– 3x = 6
x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = -2
0,25
0,25
0,25
0.25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
2
(2 đ)
a)

- Thời gian lúc về là:

- Lập luận để có phương trình:

- Giải phương trình được x = 70
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
4
(3,5 đ)
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
a) Xét



)
b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác




c)



(vì DF là tia phân giác của




0,5
0.5
0.5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
.................
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020 - 2021 - Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán
Cấp độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1.Phương trình bậc nhất một ẩn. PT tích; PT Chứa ẩn ở mẫu, Phương trình đưa được về dạng ax+b=0 | Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn,PT chứa ẩn ở mẫu, hệ số của pt, phương trình tương đương. | Kiểm tra ngiệm của PT tích, ĐK để là PT bậc nhất một ẩn. Giải được PT bậc nhất một ẩn và PT chứa ẩn ở mẫu Tìm được ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu | Giải được PT tích Giải được bài toán bẳng cách lập phương trình | Giải được pt đưa được về dạng ax+b=0 | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 1đ 10% | 3 0.75đ 7,5% | 1,5 1đ 10% | 1,5 1,5đ 15% | 1 0,5đ 5% | 11 4,75đ 47,5% | |||
2.Bất phương trình bậc nhất một ẩn. | - Nhận biết BPT tương đương,tập nghiệm của BPT, Cách biểu diễn nghiệm BPT trên trục số. | Giải được BPT ,tìm tập nghiệm phương trình | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 0,75 7,5% | 1 1,25 12,5% | 4 2đ 20% | ||||||
3. Tam giác đồng dạng | Nhận biết tam giác đồng dạng theo TH thứ 2,tính chất của tam giác đồng dạng | Vận dụng định lí, tính chất để chứng minh được hai tam giác đồng dạng, tính diện tích tam giác,tính được đường cao trong tam giác. | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 0,75đ 7,5% | 1 1,75đ 17,5% | 4 2,5đ 25% | ||||||
4. Hình lăng trụ đứng | Nhận biết, số mặt của hình hộp chữ nhật,cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật. | Tính được thể tích hình lập phương khi biết diện tích toàn phần | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0,5đ 5% | 1 0,25đ 2,5% | 3 0,75đ 7,5% | ||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 12 3 30% | 5,5 3đ 30% | 4,5 4đ 40% | 22 10đ 100% |
Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán lớp 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm):