Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133 KB, 5 trang )


PHÒNG GD&ĐT ……..

Bạn đang xem: Đề thi vào lớp 6 môn toán 2019

TRƯỜNG THCS……….

(Đề thi gồm có 02 trang)

BÀI KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH VÀO LỚP 6

NĂM HỌC :…… Môn: Tốn

Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

1. Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng của mỗi câu (từ câu 1 đến câu 8) chép vào bài làm:

Câu 1: Kết quả của phép tính 12

3 x 33

5 bằng:

A. 36

5 B.

16

5 C.

28

5 D.

15

2

Câu 2: (2 giờ 15 phút + 3 giờ 20 phút ) x 3 bằng:

A. 15 giờ 30 phút B. 16 giờ 45 phút C. 15 giờ 45 phút D. 11 giờ 30 phútCâu 3: Một người đi xe đạp với vận tốc 12,2 km/h. Quãng đường người đó đi được trong 15 phút là:

A. 4km B. 3,5km C. 3,05km D. 4,05km

Câu 4: Hiệu giữa hai giá trị của hai chữ số 5 trong số 5,35 là

A. 100 B. 103 C. 4,95 D. 0,3

Câu 5: Số gồm 7 phần trăm, 8 phần mười và 9 phần nghìn là:


A. 789 B. 0,897 C. 0,789 D. 0,879

Câu 6: Tỉ số phần trăm của 9mm và 1m là:

A. 0,9% B. 9% C. 90% D. 0,09%

Câu 7: Hình chữ nhật có chiều dài 1,8m; chiều rộng 0,8 m thì cạnh hình vng có cùng chu vivới hình chữ nhật đó là:

A. 13m B. 1,3m C. 1,4m D. 18m

Câu 8: Hình tam giác có diện tích 27

12m đáy là 200

3 cm thì chiều cao là:

A. 7

8m B.

7

4m C.

14

12m D.

76m2. Tìm kết quả cho các câu (từ câu 9 đến câu 16) điền vào bài làm

Câu 9 : Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của nó bằng 27.Câu 1 0 : Tìm hai số tự nhiên chẵn biết rằng trung bình cộng của hai số đó là 2003 và giữachúng có 11 số lẻ.

Câu 1 1 : Số 18 7a b chia hết cho các số 2; 5 và 9. Tìm số đó

Câu 1 2 : Tìm một số thập mà khi nhân nó với 2,5 rồi chia cho 4 thì được 0,4.Câu 1 3 : Tìm một số biết 0,25 lần của số đó bằng 75%.

Câu 1 4 : Tìm một phân số biết rằng: Nếu thêm 4 vào tử và giữ nguyên mẫu thì được phân sốmới có giá trị bằng 1; Nếu thêm 9 vào mẫu và giữ nguyên tử thì được phân số mới có giá trị


(2)

bằng 12.

Câu 1 5 : Năm 2014 tổng số tuổi của hai mẹ con là 66 tuổi; năm 2011 tuổi mẹ gấp 3 lần tuổicon. Hỏi năm 2016 tuổi mẹ, tuổi con là bao nhiêu?

Câu 1 6 : Tính tổng : 1 + 3 + 5 + 7 +

+ 2015. II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)

Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách nhanh nhất:
a) A = (100 + 42) x 42 + (200 – 58) x 58.

b) B = (19998 : 18 – 14443 : 13 ) x

1 1 1 1 1

20143 5 7 9 11

 

    

 

 

c) C = 11

2

 

 

 x
11

3

 

 

  x 11

4

 

 

  x

x

11

2013


 

 

 

Bài 2 : (3 điểm) Tìm

x

biết:

a) 1

2 x

x

+ 1

5 x

x

+ 0,3 x

x

= 2014

b) 2 1

3 3 x

x

+ 23

3 x

x

= 83

c)

1 1 1 1

15 35 63 99

 

  

 

  x

x

= 4

Bài 3 : (2 điểm) Một cuộn dây được chia thành 4 đoạn. Đoạn thứ nhất bằng 1

2 tổng độ dài

của 3 đoạn kia. Đoạn thứ hai bằng 1

3 tổng độ dài của 3 đoạn kia. Đoạn thứ ba bằng 14 tổngđộ dài của 3 đoạn kia. Đoạn thứ tư dài 39 mét. Hỏi cuộn dây dài bao nhiêu mét?

Bài 4 : (2 điểm) Tìm một số tự nhiên biết rằng: Lấy số đó nhân với 1

3 rồi cộng với 1,4 thì
bằng 5 lần số đó trừ đi 12,6.

Bài 5: (3 điểm)

Cho tam giác ABC ( xem hình vẽ) có diện tích bằng 48 cm2 ; AD = DB;

BE = EN = NC và AC gấp 4 lần MC. A) Trong hình vẽ có bao nhiêu hìnhtam giác? Viết tên các tam giác đó. B) So sánh diện tích của tam giácMEN với diện tích tam giác MNC. C) Tính diện tích tam giác MNC. D) Tính tổng diện tích hai tam giácDEM và MNE.

B

A

CD

M


(3)

Bài 6 : (1 điểm) Một tàu hỏa đi qua cột điện trong 1

4 phút, vượt qua một cây cầu dài 0,8 km trong 55 giây. Tính vận tốc và chiều dài của tàu hỏa đó.

---Hết---

Giám thị khơng giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh:……….…Số báo danh:………Chữ ký của giám thị:………...……….………

PHÒNG GD&ĐT …….TRƯỜNG THCS ………..

(Đề thi gồm có 02 trang)

HƯỚNG DẪN CHẤM

BÀI KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH VÀO LỚP 6

NĂM HỌC ……… Mơn: Tốn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 1. 2 điểm Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.

CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 CÂU 5 CÂU 6 CÂU 7 CÂU 8

C B C C D A B B

2. Điền đúng kết quả mỗi câu cho 0,5 điểm.


CÂU 9 CÂU 10 CÂU 11 CÂU 12 CÂU 13 CÂU 14 CÂU 15 CÂU 16

3789 1992;2014 18270 0,64 3 13

17 50; 20 1016064

II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)

Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách nhanh nhất:A a) A =(100 + 42) x 42 + (200 – 58) x 58

= 142 x 142 x 58 = 142 x (42 + 58)

= 142 x 100 = 14200 c) C =

11

2 

  x

11

3 

   x

11

4 

 

  x

...

x

11

2013

 

 

 

=
32 x

43 x

5

4 x

x 20142013 =

201410072 

b) B = (19998 : 18 – 14443 : 13 ) x

1 1 1 1 1

20143 5 7 9 11

 

    

 

 

= (1111 – 1111) x

1 1 1 1 1

20143 5 7 9 11

 

    

 

  = 2014.

Bài 2: (3 điểm) Tìm

x

biết:

a) 1

2 x

x

+ 1

5 x

x

+ 0,3 x

x

= 2014 c)

1 1 1 115 35 63 99

 

  

 

  x

x

= 4


(4)

1 1 3

2 5 10

 

 

 

  x

x

= 2014

1 x

x

= 2014

x

= 2014

b) 2 1

3 3 x

x

+ 2
3

3 x

x

= 83

2

3 + 4 x

x

= 83

4 x

x

= 83 -

23

4 x

x

= 2

x

= 12

1 1 1 1


x3x5 5x7 7x9 9x11

 

  

 

 

x

= 4

1 2 2 2 2

x

2 3x5 5x7 7x9 9x11

 

  

 

  x

x

= 4

1 1 1 1 1 1 1 1 1x


2 3 5 5 7 7 9 9 11

 

      

 

  x

x

= 4

12 x

1 13 11

 

 

  x

x

= 4

12 x

8


33 x

x

= 4;

x

= 4:4

33;

x

= 33

Bài 3 : (2 điểm)

Đoạn thứ nhất bằng 1

2 tổng độ dài của 3 đoạn kia thì đoạn thứ nhất bằng 1

3độ dài cuộn dây

Đoạn thứ hai bằng 1

3 tổng độ dài của 3 đoạn kia thì đoạn thứ hai bằng 1

4 độ dài cuộn dây

Đoạn thứ ba bằng 1

4 tổng độ dài của 3 đoạn kia thì đoạn thứ ba bằng 1

5 độ dài cuộn dây

Đoạn thứ tư bằng 1 -

1 1 13 4 5

 

 

 

  độ dài cuộn dây hay đoạn thứ tư bằng 1 -

20 15 1260 

 

 

 

= 1 - 4760 =

13


60 độ dài cuộn dây. Mà đoạn thứ tư dài 39 mét.

suy ra cuộn dây dài là 39 : 13

60 = 180 mét

Bài 4 : (2 điểm) Gọi số tự nhiên đó là a. Lấy số đó nhân với 1

3 rồi cộng với 1,4 thì bằng 5 lần

số đó trừ đi 12,6 nên ta có : ;1

x 1, 5 x 12,63

a   a

; 5 x

a

- 1


(5)

a) Trong hình vẽ có 7 hình tam giác là: ADM; BDE; DEM; EMN; MNC; MEC; ABC b) Hai tam giác MEN và MNC có hai đáy bằng

nhau EN = NC, chung đường cao kẻ từ M, Vậy diện tích của chúng bằng nhau.


c) Ta có diện tích tam giác MBC bằng 3 lần dt tam giác MNC (cùng chiều cao, đáy gấp 3)

diện tích tam giác ABC bằng 4 lần diện tích tam giác MBC (cùng chiều cao, đáy gấp 4) Suy ra diện tích tam giác ABC bằng 12 lần dt tam giác MNC

Vậy diện tích tam giác MNC là 48 : 12 = 4 ( cm2) B

A

CD

M

NE

d) Tương tự câu c ta có diện tích tam giác ABC bằng 3 x 2 lần diện tích tam giác BDE nên

diện tích tam giác BDE là 48 : 6 = 8 ( cm2); diện tích tam giác ABC bằng

4

3 x 2 lần diện tích tam giác ADM nên diện tích tam giác BDE là 48 : 8 x 3 = 18 ( cm2); suy ra tổng diện tích hai

tam giác DEM và MNE bằng: 48 – 4 – 8 – 18 = 18 ( cm2).


( Có thể khơng cần tính cụ thể ).

Xem thêm: Hình Ảnh Con Đuông Dừa Ăn Có Tác Dụng Gì? Giá Bán Bao Nhiêu? Mua Ở Đâu?

Bài 6 : (1 điểm)

Tàu hỏa đi qua cột điện trong 1

4 phút nghĩa là trog 15 giây tàu hỏa đi được quãng đường bằngđúng chiều dài của nó. Tàu hỏa vượt qua một cây cầu dài 0,8 km trong 55 giây nghĩa là tàu hỏađi được quãng đường bằng chiều dài tàu hỏa cộng 0,8 km trong 55 giây. Như vậy tàu hỏa đi được 0,8 km trong 40 giây.


Tài liệu liên quan


*
Tài liệu KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN NĂM HỌC 2005 – 2006 MÔN THI: HÓA HỌC pptx 10 674 0
*
*
Tài liệu KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011 Môn: Hoá học pdf 4 722 5
*
Tài liệu KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH ĐĂK NÔNG - MÔN THI TIẾNG ANH pdf 3 952 8
*
Tài liệu KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: TOÁN đề 1 ppt 4 514 1
*
Tài liệu KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: TOÁN đề 2 ppt 4 409 0
*
Tài liệu KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: TOÁN đề 3 pdf 9 394 0
*
Tài liệu KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: TOÁN đề 4 potx 4 318 1
*
Tài liệu KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: TOÁN đề 5 ppt 6 456 1
*
Tài liệu KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: TOÁN Hưng Yên doc 4 481 3
*


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về


(172.8 KB - 5 trang) - Tải Đề luyện thi vào lớp 6 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề thi tuyển sinh vào lớp 6
Tải bản đầy đủ ngay
×