Năm 2022, Đại học Hà Nội sẽ xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh. Trong đó, trường dành 50% tổng chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 vào trường Đại học Hà Nội cao nhất 37.55 điểm - ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc (môn Ngoại ngữ nhân 2).

Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội năm 2022 sẽ được công bố đến các thí sinh ngày 17/9.




Bạn đang xem: Điểm chuẩn các trường đại học hà nội

Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2021-2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Hà Nội năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có


Trường: Đại Học Hà Nội - 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.75 Môn ngoại ngữ nhân 2
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 33.95 Môn ngoại ngữ nhân 2
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 35.6 Môn ngoại ngữ nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 37.07 Môn ngoại ngữ nhân 2
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01; D04 36.42 Môn ngoại ngữ nhân 2
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 35.53 Môn ngoại ngữ nhân 2
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 35.3 Môn ngoại ngữ nhân 2
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 33.4 Môn ngoại ngữ nhân 2
9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 34.78 Môn ngoại ngữ nhân 2
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao D01 33.05 Môn ngoại ngữ nhân 2
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 36.43 Môn ngoại ngữ nhân 2
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 37.55 Môn ngoại ngữ nhân 2
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao D01; DD2 36.47 Môn ngoại ngữ nhân 2
14 7310111 Nghiên cứu phát triển D01 33.85 Môn ngoại ngữ nhân 2
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.2 Môn ngoại ngữ nhân 2
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 26.75
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01; D03 35.68 Môn ngoại ngữ nhân 2
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.92 Môn ngoại ngữ nhân 2
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 36.63 Môn ngoại ngữ nhân 2
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.27 Môn ngoại ngữ nhân 2
21 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.12 Môn ngoại ngữ nhân 2
22 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 26.05
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC A01; D01 25.7
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.6 Môn ngoại ngữ nhân 2
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC D01 34.55 Môn ngoại ngữ nhân 2
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh ---
2 7220202 Ngôn ngữ Nga ---
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp ---
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc ---
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao ---
6 7220205 Ngôn ngữ Đức ---
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha ---
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha ---
9 7220208 Ngôn ngữ Italia ---
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao ---
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật ---
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc ---
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao ---
14 7310111 Nghiên cứu phát triển ---
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) ---
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) ---
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) ---
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) ---
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) ---
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) ---
21 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) ---
22 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) ---
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC ---
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) ---
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC ---
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Điểm ĐGNL ĐHQGHN

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!


*
*
*
*
*
*
*
*



Xem thêm: "Nhận Xét Về Chất Thơ Trong Người Lái Đò Sông Đà Siêu Hay, Top 10 Chất Thơ Trong Người Lái Đò Sông Đà 2022

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021-2022

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021-2022 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021


Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Ha Noi 2021-2022 chính xác nhất trên fundacionfernandovillalon.com