Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM là một cơ sở kinh doanh dịch vụ giáo dục tại Việt Nam. Sau nhiều năm thành lập, Trường đã chiếm được vị thế, sự tin tưởng trong lòng quý bậc phụ huynh và các bạn học sinh. Bài viết dưới đây xin chia sẻ một vài thông tin về điểm chuẩn Đại học HUFLIT năm 2021 để giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về ngôi trường này.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học huflit 2021
Giới thiệu chung về Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM (HUFLIT)

Lịch sử phát triển
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng HUFLIT đến năm 2030 trở thành trường đại học tốp đầu trong nước về đào tạo ngành nghề sử dụng ngoại ngữ và tin học làm công cụ chiến lược để nâng cao kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp; đủ năng lực hội nhập với khu vực và thế giới.
Đội ngũ cán bộ
Trường có đội ngũ cán bộ là các giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ vững vàng kinh nghiệm, đầy đủ phẩm chất và đặc biệt đã có nhiều năm học tập và nghiên cứu ở nước ngoài. Đây cũng là lực lượng cán bộ khoa học có trình độ cao và nhiều kinh nghiệm trong các lĩnh vực khoa học, ngôn ngữ, kỹ thuật, kinh tế và quản trị kinh doanh.
Tham khảo chi tiết tại: Review Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh (HUFLIT), điểm chuẩn và học phí 2021
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2022
Dựa vào mức tăng giảm điểm chuẩn đầu vào của trường, có những ngành tăng lên đến 2 điểm. Bên cạnh đó cũng có những ngành giảm từ 1 đến 1.5 điểm. Dự kiến năm học 2022 – 2023, Trường vẫn sẽ giữ mức điểm chuẩn đầu vào như năm 2021. Nếu có thay đổi thì sẽ dao động không đáng kể từ 0.5 đến 1.5 điểm. Chúc các bạn có thể cố gắng đạt được kết quả mình mong muốn.
Xem thêm: Lễ Hội Halloween Ngày Mấy - Lễ Halloween Là Ngày Bao Nhiêu
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2021
Đối với năm 2021, điểm chuẩn HUFLIT đã được quy định cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 32.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 24.5 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 18.5 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 16 | |
7310608 | Đông Phương học | D01; D06; D14; D15 | 21 |
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2020
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 19 đến 29 điểm. Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 19 – 31 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm vừa qua.
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin Khoa học dữ liệu An ninh mạng Công nghệ phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 19,75 | 21 |
Ngôn ngữ Anh Biên phiên dịch Nghiệp vụ văn phòng Sư phạm Tiếng Anh thương mại Song ngữ Anh – Trung | D01; A01; D14; D15 | 29,25 | 31 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: Biên phiên dịch Nghiệp vụ văn phòng Tiếng Trung thương mại Song ngữ Anh – Trung | D01; A01; D14; D04 | 23,25 | 24,5 |
Quản trị kinh doanh: Marketing Quản trị nguồn nhân lực | D01; A01; D07; D11 | 25,75 | 29 |
Kinh doanh quốc tế | 26,25 | 29 | |
Quan hệ quốc tế: Quan hệ công chúng – truyền thông Ngoại giao | D01; A01; D14; D04 | 25,5 | 29 |
Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | 19 |
Kế toán | 18 | 19 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 20,75 | 22 |
Quản trị khách sạn | 20 | 22,5 | |
Luật kinh tế: Luật kinh doanh Luật thương mại quốc tế Luật tài chính – ngân hàng | D01; A01; D15; D66 | 16 | 19 |
Đông phương học: Nhật Bản học Hàn Quốc học | D01; D06; D14; D15 | 21,25 | 22,5 |