Nhìn chung điểm chuẩn tất cả các ngành của Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh đều tăng từ 0,25 đến 3 điểm so với năm ngoái. Trong đó, cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh với 22,85 điểm.

Bạn đang xem: Đại học mở tp hcm điểm chuẩn 2019




Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học mở tp hcm 2019

*

*



Xem thêm: Lũy Thừa Và Khai Căn Bậc 2 Online, Khai Căn Bậc 2 Online

*

Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City Open University) có ký hiệu là MBS, gồm 7 cơ sở, trong đó trụ sở chính được đặt tại 97 Võ Văn Tần, phường 6, quận 3. Trải qua hơn 25 năm hình thành và phát triển, Đại học Mở thu hút đông đảo sự quan tâm của nhiều thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia hàng năm. Hãy tiếp tục theo dõi bài viết để xem điểm chuẩn năm nay của trường thay đổi như thế nào, bạn nhé!

* Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!

Điểm chuẩn tuyển sinh đại học năm 2019

Điểm chuẩn 2019 của trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh (ĐH Mở TP.HCM) được quy về hệ số 30 và làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2, cụ thể như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn hệ số 30

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

22,85

2

Ngôn ngữ Anh chất lượng cao

7220201C

21,20

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

21,95

4

Ngôn ngữ Nhật

7220209

21,1

5

Kinh tế

7310101

20,65

6

Xã hội học

7310301

15,5

7

Đông Nam Á học

7310602

18,2

8

Quản trị kinh doanh

7340101

21,85

9

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

0340101C

18,3

10

Marketing

0340115

21,85

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

22,75

12

Tài chính – Ngân hàng

7340201

20,6

13

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao

7340201C

15,5

14

Kế toán

7340301

20,8

15

Kế toán chất lượng cao

7340301C

15,8

16

Kiểm toán

7340302

20

17

Quản trị nhân lực

7340404

21,65

18

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

18,9

19

Luật

7380101

19,65 (C00: 21,15)

20

Luật kinh tế

7380107

20,55 (C00: 22,05)

21

Luật kinh tế chất lượng cao

7380107C

16

22

Công nghệ sinh học

7420201

15

23

Công nghệ sinh học chất lượng cao

7420201C

15

24

Khoa học máy tính

7480101

19,2

25

Công nghệ thông tin

7480201

20,85

26

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

15,5

27

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng chất lượng cao

7510102C

15,3

28

Quản lý xây dựng

7580302

15,5

29

Công tác xã hội

7760101

15.5

Năm nay, điểm chuẩn cao nhất rơi vào ngành Ngôn ngữ Anh với 22,85 điểm và thấp nhất là ngành Công nghệ sinh học 15 điểm. Có thể thấy, những ngành thuộc nhóm kinh tế và ngôn ngữ phần lớn lấy điểm khá cao. Tuy nhiên, nếu so sánh đề thi với kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019 mà các thí sinh đạt được thì mức điểm mà ĐH Mở TP.HCM đưa ra được đánh giá là phù hợp.

So sánh với điểm chuẩn năm 2018

So với năm 2018, năm nay điểm chuẩn tất cả các ngành của ĐH Mở TP.HCM nhìn chung đều thay đổi và tăng từ 0,25 đến 3 điểm, chỉ có ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học chất lượng cao vẫn giữ nguyên. Nếu năm trước, Kinh doanh quốc tế đứng đầu bảng với số điểm 20,65 thì qua năm nay, tuy điểm của ngành này có tăng mạnh (2,1 điểm) nhưng vẫn xếp sau Ngôn ngữ Anh.

Bảng điểm chuẩn năm 2018 của ĐH Mở TP.HCM:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn hệ số 30

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

20,4

2

Ngôn ngữ Anh chất lượng cao

7220201C

19

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

19,85

4

Ngôn ngữ Nhật

7220209

19,65

5

Kinh tế

7310101

18,7

6

Xã hội học

7310301

15

7

Đông Nam Á học

7310602

16,7

8

Quản trị kinh doanh

7340101

19,4

9

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

0340101C

17,2

10

Marketing

0340115

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

20,65

12

Tài chính – Ngân hàng

7340201

18

13

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao

7340201C

15,25

14

Kế toán

7340301

18,35

15

Kế toán chất lượng cao

7340301C

15,25

16

Kiểm toán

7340302

18,2

17

Quản trị nhân lực

7340404

19,5

18

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

16.1

19

Luật

7380101

18,55 (C00: 20,05)

20

Luật kinh tế

7380107

19,25 (C00: 20,75)

21

Luật kinh tế chất lượng cao

7380107C

17

22

Công nghệ sinh học

7420201

15

23

Công nghệ sinh học chất lượng cao

7420201C

15

24

Khoa học máy tính

7480101

17

25

Công nghệ thông tin

7480201

18,25

26

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

15

27

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng chất lượng cao

7510102C

15

28

Quản lý xây dựng

7580302

15

29

Công tác xã hội

7760101

15

Trên đây là những thông tin mới nhất về điểm chuẩn năm 2019 của trường ĐH Mở TP.HCM. Nếu may mắn trở thành tân sinh viên của ngôi trường này thì dvdtuhoc.com xin chúc mừng bạn. Hy vọng bạn sẽ có nhiều trải nghiệm thú vị trên con đường sắp tới.