Trường Đại học Nha Trang (NTU) là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam. Luôn đi đầu đảm bảo chất lượng cơ sở vật chất và giảng dạy tốt. Trường Đại học Nha Trang phát triển với phương châm “Luôn đổi mới, hướng tới tương lai, đầu tư vào chất lượng dạy và học của giảng viên và sinh viên”. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp điểm chuẩn của Đại học Nha Trang (NTU) các năm trở lại đây. Hãy cùng fundacionfernandovillalon.com tìm hiểu nhé!




Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường đại học nha trang 2020

Giới thiệu chung về trường:

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang (NTU) năm 2022

*

Hiện, trường ĐH Nha Trang chưa công bố điểm chuẩn năm 2022. Nhưng dự kiến mức điểm năm nay sẽ tăng thêm khoảng từ 1 điểm đến 2 điểm so với năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang (NTU) năm 2021

Trường Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn năm 2022 như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)A01; D01; D07; D9623
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt)A01; D01; D07; D9620
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt)A01; D01; D07; D9620
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- ViệtA01; D01; D07; D9620
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)A01; D01; D14; D1524
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)A01; D01; D07; D9620
Tài chính – ngân hàngA01; D01; D07; D9620
Khai thác thuỷ sảnA00; A01; B00; D0715
Quản lý thuỷ sảnA00; A01; B00; D0716
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)A01; B00; D01; D9616
Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0716
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0716
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D07
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D0715
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0716
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)A00; A01; C01; D0715.5
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0720
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; D0716
Kỹ thuật tàu thủyA00; A01; C01; D0716
Khoa học hàng hảiA00; A01; C01; D0718
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)A00; A01; B00; D0716
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)A00; A01; B00; D0715
Kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0715
Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử)A00; A01; C01; D0716
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; C01; D0716
Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược)A01; D01; D07; D9619
Hệ thống thông tin quản lýA01; D01; D07; D9617
Quản trị khách sạnA01; D01; D07; D9620
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D07; D96
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)D03; D9718
Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D9623
MarketingA01; D01; D07; D9623
Kinh doanh thương mạiA01; D01; D07; D9622
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)A01; D01; D07; D9618
Kinh tế phát triểnA01; D01; D07; D9620
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)C00; D01; D07; D9621

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang (NTU) năm 2020

Năm 2020, mức điểm chuẩn của NTU dao động từ 15.0 – 21.5 điểm. Cụ thể như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)A01; D01; D07; D9621
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt)A01; D01; D07; D9622
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt)A01; D01; D07; D9621
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- ViệtA01; D01; D07; D9618
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)A01; D01; D14; D1523.5
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)A01; D01; D07; D9621.5
Tài chính – ngân hàngA01; D01; D07; D9620.5
Khai thác thuỷ sảnA00; A01; B00; D0715
Quản lý thuỷ sảnA00; A01; B00; D0716
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)A01; B00; D01; D9615
Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0715
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0715
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0715.5
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D0715
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0715
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)A00; A01; C01; D0715
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0720
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; D0715
Kỹ thuật tàu thủyA00; A01; C01; D0715.5
Khoa học hàng hảiA00; A01; C01; D0715
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)A00; A01; B00; D0716.5
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)A00; A01; B00; D0715
Kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0715
Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử)A00; A01; C01; D0716
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; C01; D0716
Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)A01; D01; D07; D9619
Hệ thống thông tin quản lýA01; D01; D07; D9617
Quản trị khách sạnA01; D01; D07; D9622
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D07; D9621
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)D03; D9718
Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D9621.5
MarketingA01; D01; D07; D9621
Kinh doanh thương mạiA01; D01; D07; D9621
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)A01; D01; D07; D9617
Kinh tế phát triểnA01; D01; D07; D9619
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)A01; D01; D07; D9619

Học phí Trường đại học Nha Trang (NTU)

Theo đề án tuyển sinh, trường ĐH Nha Trang đã đề ra mức học phí cho như sau:

Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ/ 1 học kỳ (Còn tùy theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học)Chương trình Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao (được giảng dạy song ngữ): khoảng 10.000.000 VNĐ/ 1 học kỳ.

Xem chi tiết tại đây: Học phí Trường Đại học Nha Trang (NTU) mới nhất

Kết luận

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn qua các năm của trường Đại học Nha Trang (NTU).

Xem thêm: Lời Bài Hát Có Anh Ở Đây Rồi, Lời Bài Hát: Có Anh Ở Đây Rồi

Hy vọng sẽ giúp cho các bạn nắm bắt được mức điểm đầu vào và đặt ra kế hoạch học tập cho mình. Chúc các bạn có một kỳ tuyển sinh thật trọn vẹn!