Tốc độ là đơn vị để xác định vận tốc tối đa, tối thiểu hay trung bình của các phương tiện di chuyển trên đường bộ, đường thủy hay hàng không. Mỗi phương tiện có cách tính và đơn vị vận tốc riêng.

Đơn vị kilomet trên giờĐơn vị hải lý – Xác định tốc độ trên biểnĐơn vị dặmĐơn vị kilomet trên giâyĐơn vị mét trên giây
Công thức tính vận tốc chung
Công thức tính: v = s / t
trong đó: s là quãng đường đi được và t là thời gian đi hết quãng đường đó.
Ví dụ: Hãy tính vận tốc của 1 chiếc xe chạy được 65km trong vòng 30 phút.
Bạn đang xem: Đơn vị nào là đơn vị vận tốc
Ta có s = 65km và t = 30 phút = 1 / 2 giờ hay 0,5 giờ.
áp dụng công thức v = s / t = 65/ 0,5 = 130 km/h.
Lưu ý cần quy đổi các đơn vị cùng một đại lượng để xác định chính xác vận tốc mà đề bài đã cho.
Đơn vị kilomet trên giờ
km/h là tốc độ thường sử dụng cho các loại phương tiện như xe máy, ôtô, xe đạp, tàu lửa… Đây là đơn vị đo tốc độ phổ biến nhất. Ở Việt Nam đơn vị này còn có tên gọi khác là cây số trên giờ.
1 km/h bằng bao nhiêu m/s, km/s, mm/s?
1 km/h = 0.00027778 km/s1 km/h = 0.277778 m/s1 km/h = 277.78 mm/s 1 km/ h = 0.621371 dặm/h ( dặm Anh)1 km/h = 277777.78 micromet/s ( µm/s)1 km/h = 0.911344 ft/s ( feet/ giây)1 km /h = 0.0001726 dặm/ giây1km/h = 0.539957 hải lý /giờ1 km /h = 9.265669311059779×10-10 tốc độ ánh sáng1 km /h = 0.00080985 tốc độ âm thanh.Đơn vị hải lý – Xác định tốc độ trên biển
Hải lý là đơn vị đo khoảng cách trên biển, nó được sử dụng để đo tốc độ các loại tàu thuyền, tàu ngầm và phương tiện hàng hải khác.
1 hải lý / giờ bằng bao nhiêu km/h, dặm / giờ, km/ s, feet/giây?
1 hải lý / giờ = 1.852 km /h1 hải lý / giờ = 0.00051444 km/ s1 hải lý / giờ = 0.514444 m/s1 hải lý / giờ = 514.44 mm/s1 hải lý / giờ = 1.1508 dặm/ giờ1 hải lý / giờ= 0.00031966 dặm/ giây1 hải lý / giờ = 1.6878 feet/ giây1 hải lý / giờ= 514444.31 µm/s1 hải lý / giờ = 0.00149984 vận tốc âm thanh 1 hải lý / giờ = 1.7160015083412106×10-9 tốc độ ánh sáng.Đơn vị dặm
Dặm là đơn vị đo khoảng cách phổ biến của các nước như Anh, Mỹ… Nó có khoảng cách bằng 1,609344 km. Và được ký hiệu là mph.
1 dặm/ giờ bằng bao nhiêu km/ giờ, m/s, km/s, hải lý / giờ?
1 dặm/ giờ = 1.6093 km/h1 dặm / giờ = 0.00044704 km/s1 dặm / giờ = 0.44704 m/s1 dặm / giờ = 447.04 mm/s1 dặm / giờ = 447040.06 µm/s1 dặm / giờ = 1.4667 feet/ giây1 dặm / giờ = 0.868977 hải lý / giờ1 dặm / giờ = 0.00027778 dặm / giây1 dặm / giờ = 0.00130332 vận tốc âm thanhĐơn vị kilomet trên giây
Đây là loại tốc độ cao mà các phương tiện thông thường khó đạt được, nó chỉ áp dụng với các loại vũ khí như tên lửa, máy bay siêu thanh…
1km/s bằng bao nhiêu km/h, m/s, mm/s, µm/s?
1km/s = 3600 km/h1km/s = 1000 m/s1km/s = 1,000,000 mm/s1km/s = 1,000,000,000 µm/s1km/s = 2236.94 dặm/ giờ1km/s = 0.621371 dặm/ giây1km/s = 1943.85 hải lý/ giờ1km/s = 3280.84 ft/s1km/s = 2.9155 vận tốc âm thanh1km/s = 0.0000033356 tốc độ ánh sángĐơn vị mét trên giây
m/s là một trong những đại lượng thuộc hệ SI và được sử dụng phổ biến trong thực tế và ứng dụng nhiều trong khoa hoc, phim ảnh.
1m/s bằng bao nhiêu km/h, km/s, mm/s, dặm/giờ, ft/s?
1m/s = 3.6 km/h1m/s = 0.001 km/s1m/s = 1000 mm/s1m/s = 1,000,000 µm/s1m/s = 3.2808 feet/giây1m/s = 2.2369 dặm/ giờ1m/s = 0.00062137 dặm/ giây1m/s = 0.00291545 tốc độ âm thanh1m/s = 1.9438 hải lý / giờĐơn vị milimet trên giây
Là đơn vị đo tốc độ của những vật có kích thước nhỏ như hạt.
1mm/s bằng bao nhiêu km/h, m/s, dặm/ giờ, feet/ giây?
1mm/s = 0.0036 km/h1mm/s = 0.000001 km/s1mm/s = 0.001 m/s1mm/s = 1000 µm/s1mm/s = 0.00223694 dặm/ giờ1mm/s = 6.213712×10-7 dặm/ giây1mm/s = 0.00328084 ft/s1mm/s = 0.00194385 hải lý/giờĐơn vị feet trên giây
Feet là đơn vị đo khoảng cách phạm vi ngắn thông dụng của người Mỹ, Anh và các nước nói tiếng Anh. Viết tắt là ft và 1ft = 0.3048 m
1feet/s bằng bao nhiêu km/h, km/s, m/s, dặm/ giờ?
1ft/s = 1.0973 km/h1ft/s = 0.0003048 km/s1ft/s = 0.3048 m/s1ft/s = 304.8 mm/s1ft/s = 304799.99 µm/s1ft/s = 0.681818 dặm/ giờ1ft/s = 0.00018939 dặm trên giây1ft/s = 0.592484 hải lý / giờCác đơn vị đo vận tốc khác
Ngoài các đơn vị đo vận tốc trong hệ SI thì các đơn vị như tốc độ ánh sáng, tốc độ âm thanh thường ít được sử dụng trong thực tế. Nó chỉ áp dụng nhiều trong ngành thiên văn học và khoa học vũ trụ.
Vận tốc âm thanh bằng bao nhiêu km/h, m/s, km/s, dặm/giờ?
Vận tốc âm thanh là vận tốc lan truyền sóng âm thanh trong một môi trường truyền âm. Có thể là môi trường nước, chân không, không khí… Và tốc độ âm thanh ảnh hưởng bởi điều kiện ngoại cảnh như thời tiết, tác động vật lý, hóa học…
Vận tốc âm thanh (vtat) = 1234.8 km/hVận tốc âm thanh = 0.343 km/sVận tốc âm thanh = 767.27 dặm/ giờVận tốc âm thanh = 343 m/sVtat = 343000 mm/svtat = 666.74 hải lý/ giờVận tốc âm thanh = 0.0000011441 tốc độ ánh sángvận tốc âm thanh = 1125.33 ft/sVận tốc ánh sáng bằng bao nhiêu km/h, m/s, km/s, dặm/ giây?
Nó là tốc độ lan truyền của bức xạ điện từ trong chân không, ký hiệu là và có giá trị chính xác là 299.792.458 m/s. Là tốc độ lan truyền của ánh sáng trong 1 khoảng thời gian nhất định. Tốc độ ánh sáng cũng ảnh hưởng khi truyền trong các môi trường khác nhau.
Xem thêm: Value Of Log 2 Calculator Log2, Binary Logarithm
Trên đây là một số đơn vị đo tốc độ và cách quy đổi giữa các đơn vị, nhắc lại là khi áp dụng các bạn cần quy đổi theo đúng đơn vị mà yêu cầu đưa ra.