Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.88 KB, 3 trang )


TRƯỜNG TH QUẢNG THỌ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1Họ và tên: . . . Năm học: 2016 - 2017

Lớp: 4 . . . . Mơn: Tốn - Thời gian: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.Câu1: (0,5điểm) Số 956 384 521 đọc là:

A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.

Bạn đang xem: Ma trận đề kiểm tra môn toán lớp 4 theo tt22

D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.Câu 2: (0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?

a/ 59 tấn 7 tạ = ...kg

A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007b/ 4 ngày 7 giờ = ...giờ

A. 47 B. 11 C. 103 D. 247II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5 176 : 35

Câu 2: (1 điểm)

Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự từ bé đến lớn:


(2)

Câu 3: (1 điểm) A BHình bên có ...góc vng.

Hình bên có...góc tù.

C

E D

Câu 4: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kémchiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?

Bài giải

Câu 5 : (1 điểm ) Tìm x:

a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081

Câu 6 : (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có haichữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?


(3)

PHẦN 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm; kết quả là:1. D ; 2. B; 3. A ; C

PHẦN 2: (8 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5176 : 35

a) 646919 b) 673549 c) 173404 d) 147 (dư 31)Câu 2: (1 điểm) Thứ tự từ bé đến lớn là: 57 396; 57 936; 75 639; 75 936.

Xem thêm: Tả Hình Ảnh Mẹ Khi Em Làm Được Việc Tốt, Tả Hình Ảnh Cha Mẹ Khi Em Làm Được Việc Tốt

Thứ tự từ lớn đến bé là: 75 936; 75 639 ; 57 936; 57 396.Câu 3 : (1 điểm )

Hình bên có 2 góc vng.Hình bên có 2 góc tù.

Câu 4: (2điểm) Bài giải

Chiều rộng của mảnh đất là:

(160 – 52) : 2= 54 (m) (0,5 điểm) Chiều dài của mảnh đất là:

(160 + 52) : 2 = 106 (m) (0,5 điểm) Diện tích của mảnh đất là:

106 x 54 = 5724 (m ❑2 ) (0,75 điểm)

Đáp số: 5724 m ❑2 (0,25 điểm)

Câu 5 : (1 điểm) Tìm x:

a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081
x = 67482 x 3 x + 984 737 = 1 055 431

x = 202 446 x= 1055 431 – 984 737 x = 70 694

Câu 6 : (1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có haichữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?


Tài liệu liên quan


*
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 12 1 792 0
*
De kiem tra mon toan lop 1 1 988 3
*
de kiem tra mon toan lop 8 4 756 3
*
Đề kiểm tra môn toán lớp 2 1 588 0
*
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 7 4 689 1
*
đề kiem tra mon toan lóp 1 2 907 0
*
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA lần 2– LỚP 12 môn Tiếng Anh pdf 8 2 40
*
Kiểm tra môn toán lớp 4 cuối học kì 2, năm học 2010 - 2011 ppt 2 1 11
*
tuyển tập bộ đề kiểm tra môn toán lớp 7 15 864 0
*
De kiem tra mon toan lop 7 4 439 0
*


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về


(20.93 KB - 3 trang) - Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 4 theo tt22 kì 1
Tải bản đầy đủ ngay
×