Trong bài viết này, fundacionfernandovillalon.com sẽ gợi ý cho bạn cách đặt tên cho con gái yêu sao cho thật ý nghĩa và độc đáo với những cái họ tên tiếng Anh hay cho nữ. Bên cạnh đó, hãy cùng fundacionfernandovillalon.com tham khảo ý nghĩa của một số tên họ trong tiếng Anh nhé.
Bạn đang xem: Những họ tiếng anh hay
Học Tiếng Anh Cho Người Đi Làm 

104 họ tên tiếng Anh hay cho nữ
Tên tiếng Anh hay cho nữ:
Abigail, Fayre, Rachel, Jacintha: xinh đẹp
Bella: xinh đẹp.
Belinda: rất xinh đẹp.
Bonita: kiều diễm.
Donatella: món quà xinh đẹp
Ella: phép màu nhiệm.
Ellen: người phụ nữ xinh đẹp nhất.
Elise: ánh sáng lan tỏa.
Iowa: vùng đất xinh đẹp.
Kaytlyn: thông minh.
Lillie: tinh khiết.
Linda: đẹp.
Lynne: thác nước đẹp.
Lucinda: ánh sáng đẹp.
Meadow: cánh đồng đẹp.
Orabelle: bờ biển đẹp.
Rosaleen: bông hồng bé nhỏ.
Tazanna: công chúa xinh xắn.
Yedda: giọng nói hay.
Abhaya: gan dạ.
Akshita: cô gái tuyệt vời.
Ambar: bầu trời.
Amrita: nước thánh linh thiêng.
Avantika: Nữ hoàng
Dhara: Dòng chảy liên tục
Jyotsna: Rực rỡ như ngọn lửa
Karishma: phép màu
Mohini: Đẹp nhất
Shreya: Đẹp, tốt lành
Swara: tỏa sáng
Vaidehi: Sita, vợ của Chúa Ram
Diana: Nữ thần mặt trăng
Celine, Luna: Mặt trăng
Rishima: ánh sáng tỏa ra từ mặt trăng.
Farrah: Hạnh phúc
Muskaan: Nụ cười, hạnh phúc
Naila, Yashita: Thành công
Fawziya: sự thành công.
Yashashree: Nữ thần thành công
Victoria: Tên của nữ hoàng Anh, có nghĩa là chiến thắng.
Aboli, Kusum, Zahra: bông hoa.
Daisy: hoa cúc vàng.
Ketki: cộng đồng.
Juhi: hoa họ nhài.
Violet: bông hoa màu tím.
Scarlett: màu đỏ của tình yêu và cảm xúc.
Amora: tình yêu.
Darlene: mến yêu.
Davina: yêu dấu.
Kalila: tình yêu chất đầy.
Yaretzi: con luôn được yeeu thương.
Shirina: bài hát về tình yêu.
Penelope: sự khôn ngoan.
Aarohi: giai điệu âm nhạc.
Alvapriya: người yêu nhạc.
Gunjan: âm nhạc.
Isaiarasi: Nữ hoàng nhạc
Prati: Một người được đánh giá cao và yêu âm nhạc
Aradhya: thành quả
Charlotte: Người tự do
Elise: Lời thề của Chúa
Frankie: sự tự do
Josie: Chúa sẽ lưu tâm
June: tuổi trẻ
Ophelia: sự trợ giúp
Paris: Tuyệt đẹp, quyến rũ
Norah: Ánh sáng rực rỡ
Kate: sự tinh khiết.
Aa’eedah: phần thưởng
Aadila: trung thực và công bằng
Abeer hoặc Abir: hương thơm
Afaaf, Virtuous: tinh khiết và phong nhã
Aleema: học hỏi, khôn ngoan
Alia: cao quý, cao cả và tuyệt vời
Atiya: quà tặng.
Ahd: sự hiểu biết.
Amodini: niềm hân hoan.
Dakshi: vinh quang.
Elakshi: đôi mắt thông minh
Một số họ phổ biến trong tiếng Anh
Alice: đẹp đẽ.
Anne: cao nhã.
Bush: lùm cây.
Frank: Tự do.
Henry: kẻ thống trị.
George: người canh tác
Elizabeth: người hiến thân cho thượng đế
Helen: ánh sáng chói lọi
James: xin thần phù hộ
Jane: tình yêu của thượng đế
Joan: dịu dàng
John: món quà của thượng đế
Julia: vẻ mặt thanh nhã
Lily: hoa bách hợp
Mark: con của thần chiến
Mary: ngôi sao trên biển
Michael: sứ giả của thượng đế
Paul: tinh xảo
Richard: người dũng cảm
Sarah: công chúa
Smith: thợ sắt
Susan: hoa bách hợp
Stephen: vương miện
William: người bảo vệ mạnh mẽ
Robert: ngọn lửa sáng
Trên đây là những cái tên tiếng Anh hay cho nữ mà fundacionfernandovillalon.com đã liệt kê giúp bạn cùng một số tên họ phổ biếng trong tiếng Anh đi kèm ý nghĩa của chúng. Chúc bạn chọn được một cái tên hay và hiểu thêm về những cái tên trong tiếng Anh nhé.
Xem thêm: Lý Thuyết Góc Giữa Đường Thẳng Và Mặt Phẳng Toán 11, Bài 18: Góc Giữa Đường Thẳng Và Mặt Phẳng
Có thể bạn quan tâm:

fundacionfernandovillalon.com - tổ chức duy nhất chuyên sâu Tiếng Anh Cho Người Đi Làm & Doanh...