Đề cương ôn tập Toán 7 học kì 1 năm 2021 - 2022 là tài liệu cực kì hữu ích, tóm tắt toàn bộ các dạng bài tập Toán lớp 7 học kì 1.
Bạn đang xem: Ôn toán 7
Đề cương ôn tập Toán 7 học kì 1 năm 2021 - 2022
A. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán
Cấp độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||||||
1. Số thực. Số hữu tỉ. | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Nắm được qui tắc thực hiện các phép tính trên tập hợp R, nắm được định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức |
|
|
|
|
|
| |||
Số câu: Số điểm: | 2 1,0 |
|
|
|
| 2 1,0 | |||
2. Hàm số và đồ thị. | Nhận biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận, 2đại lượng tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ.Nắm được khái niệm hàm số và đồ thị. | Nắm được khái niệm đồ thị hàm số y=ax (a≠0) | Vẽ đồ thị hàm số y=ax | Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch để giải các dạng bài tập. |
| ||||
Số câu: Số điểm: | 2 1,0 | 1a 2,0 | 1b 1,0 | 1 1,0 | 4 5,0 | ||||
3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. | Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đương thẳng. |
| Biết cách vẽ hình, ghi GT-KL. Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc, song song dựa vào quan hệ giữa vuông góc và song song. |
|
|
| |||
Số câu: Số điểm: | 1 0,5 |
| 1 1,0 |
|
| 2 1,5 | |||
4. Tam giác. | Nắm được tổng 3 góc của một tam giác, góc ngoài tam giác. | Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. |
| Vận dụng tổng hợp các kiến thức để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. |
| ||||
Số câu: Số điểm: | 1 0,5 | 1 1,0 |
| 1 1,0 | 3 2,5 | ||||
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: | 7
5,0 50% | 2
2,0đ 20% | 2
2,0đ 20% | 1
1,0đ 10% | 15
10
100% |
B. Phần Lý thuyết ôn thi cuối kì 1 Toán 7
Học sinh cần nắm vững những kiến thức cơ bản như sau:
a. Nội dung Ôn tập chương I, Đại số 7 trang 46
b. Nội dung Ôn tập Chương II, Đại số 7 trang 76
c. Nội dung Ôn tập Chương I, Hình học 7, trang 102
d. Nội dung phần Lý thuyết của các bài từ § 1 đến § 5, Hình học 7 Chương II
C. Phần Bài tập ôn thi học kì 1 Toán 7
Học sinh cần nắm vững các dạng bài tập cơ bản như sau:
1.Dạng 1: Thực hiện phép tính:




Bài 2: Tính:



Bài 3: Tính:










2. Dạng 2: Tìm x















3. Dạng 3: Toán có lời:
a/ PHẦN ĐẠI SỐ:
Bài 1: Tính diện tích của miếng đất hình chữ chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4 m và hai cạnh tỉ lệ với 4 ; 7
Bài 2: Tính số cây trồng của lớp 7A và 7B biết số cây trồng của 2 lớp tỉ lệ với 8:9 và số cây trồng của 7B hơn 7A là 20 cây.
Bài 3: Theo hợp đồng hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ là 3 : 5 . Hỏi mỗi tổ chia lãi bao nhiêu, nếu tổng số lãi là 12.800.000 đồng ?
Bài 4: Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4 và chu vi của nó là 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó.
Bài 5: Chia số 150 thành ba phần tỉ lệ với 3 ; 4 và 13.
Bài 6: Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/ h thì hết nửa giờ. Nếu bạn Minh đi với vận tốc 10 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
Bài 7: Tìm ba số a, b, c biết

Bài 8: Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16.
Bài 9: Tìm các số a, b, c, d biết rằng a : b : c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và a + b + c + d = - 42
Bài 10: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Hãy biểu diễn y theo x.
Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10.
Bài 11: Cho hàm số
a) Biết a = 2 tính
b) Tìm a biết ; vẽ đồ thị hàm số khi a = 2; a = -3.
c) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị của hàm số khi a = 2
A( 1; 4)
B(-1; -2)
C(-2; 4)
D( -2; -4)
Bài 12. Cho hàm số

Bài 13.
a) Cho hàm số


b) Cho hàm số


Bài 14: Xác định các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ:

Bài 15: Vẽ đồ thị hàm số sau:
a) y=3 x;
b) y=-3 x


B. Phần hình học
Bài 1: Cho góc xOy khác góc bet.Ot là phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với

a) Chứng minh rằng OA = OB;
b) Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB và

Bài 2: Cho tam giác

a/ Chứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các góc ABD và ACD.
b/ Chứng minh CA = CD và BD = BA.
c/ Cho góc ACB = 450.Tính góc ADC.
d/ Đường cao AH phải có thêm điều kiện gì thì AB // CD.
Bài 3: Cho tam giác ABC với AB = AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN = BM.
a/ Chứng minh



b/ Chứng minh AM = AN.
c) Chứng minh

Bài 3: Cho tam giác ABC có góc A bằng 900. Vẽ đường thẳng AH vuông góc với

a. Chứng minh DAHB = DDBH
b. Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Vì sao?
c. Tính góc ACB biết góc BAH = 350
Bài 4 Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD.
c) Chứng minh rằng tia OE là phân giác của góc xOy.
.................
D. Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 7
Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng:




Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. |-0,25|=-0,25
B. -|-0,25|=-(-0,25)
C. -|-0,25|=-(-0,25)
D. |-0,25|=0,25
Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tao thành có một căp góc so le trong bằng nhau thì:
A. A / / b
B. A cắt b
C. A perp b
D. A trùng với b
Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số

A. (-1 ;-2)
B. (-1 ; 2)
C. (0 ; 2)

Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng
x | -2 | |
y | 10 | -4 |
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A.-5
B. 0,8
C.-0,8
D.Một kết quả khác
Câu 6. Cho



A. HI = MN
B. IK = MN
C. HK = MP
D. HI = NP
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 7 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:


Câu 8 (1,0 điểm). Tìm x biết:


Câu 9 (1,5 điểm).
Xem thêm: Hiểu Đúng Về Nhóm Máu Phổ Biến Nhất Tại Việt Nam? Hiểu Đúng Về Nhóm Máu Và Nguyện Tắc Truyền Máu
Cho đồ thị của hàm số



a) Xác định m;
b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với giá trị m tìm được ở câu a.Tìm trên đồ thi hàm số trên điểm có tung độ bằng 2 .