Mỗi cái tên đều mang trong mình một, thậm chí rất nhiều ý nghĩa. Tên thể hiện được rất nhiều điều về một con người, gắn với một người cả đời, ảnh hưởng đến cả sự nghiệp của học. Vậy nếu bố mẹ đặt tên Thanh cho con thì tên Thanh có ý nghĩa gì? và có tên đệm cho tên Thanh nào hay và ý nghĩa nhất? Hãy cùng fundacionfernandovillalon.com tham khảo ý nghĩa tên Thanh là gì và bộ tên đệm cho tên Thanh cho con trong bài viết dưới đây:
Đặt tên Thanh cho con có ý nghĩa gì?
Tên Thanh được phân tích dựa theo 2 yếu tố chính là tên Thanh theo nghĩa hán việt và luận giải ý nghĩa tên Thanh theo phong thủy. Cụ thể:
Ý nghĩa tên Thanh theo Hán Việt:
Thanh là màu sự yên bình, yên ổn, là màu xanh. Thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý.
Ý nghĩa tên Thanh theo Phong Thủy:

Danh sách tổng hợp bộ tên đệm cho tên Thanh hay và ý nghĩa nhất:
Sau đây là danh sách các tên ghép với chữ Thanh đẹp. Để xem ý nghĩa một tên cụ thể, xin mời click vào ô tại đây để xem phân tích chi tiết.
Bạn đang xem: Thanh có nghĩa là gì
STT | Tên ghép chữ Thanh | Mô tả ngắn |
1 | An Thanh | Theo nghĩa Hán - Việt, An có nghĩa là an lành hay bình an, ý muốn nói một cuộc sống yên ổn, hạnh phúc, không có sóng gió, Thanh là màu xanh, tuổi trẻ, trong sáng. Tên An Thanh được đặt với ý nghĩa mong con có tâm hồn trong sáng, thanh khiết và luôn gặp may mắn, an lành. |
2 | Ẩn Thanh | Ẩn theo phiên âm Hán Việt có nghĩa là sự che dấu, không phô trương chỉ người có tài nhưng khiêm nhường.Thanh có nghĩa là màu xanh tượng trưng cho sự trong sáng, ý nói về người thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Vì vậy, bố mẹ đặt tên này cho con ngụ ý mong muốn con có tâm tính thanh tịnh thích cuộc sống an nhiên không ganh đua |
3 | Âu Thanh | Tên Âu Thanh có nghĩa là cánh chim tự do bay lượn trên bầu trời xanh, tượng trưng cho sức sống của muôn loài. Con hãy nhớ là cố gắng rèn luyện bản thân để sống đúng vời ý nghĩa cái tên mà ba mẹ đã đặt cho con nhé, dù cuộc sống này có biến động thế nào |
4 | Ba Thanh | Thanh là trong xanh, tinh khiết. Thanh Ba là cơn sóng lớn mạnh mẽ nhưng trong lành, hàm nghĩa người có hành vi cương liệt, mạnh mẽ nhưng tố chất lại tốt lành và quảng đại. |
5 | Bá Thanh | Bá theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Đặt tên Thanh Bá cho con, cha mẹ ngụ ý mong muốn tương lai con sẽ sáng lạn, con có cuộc sống minh bạch, trong sáng, tạo nên nghiệp lớn một cách quang minh chính đại |
6 | Bắc Thanh | Thanh là trong xanh, tinh khiết. Thanh Bắc là tố chất chuẩn mực, gần gũi thiên nhiên, tinh khiết đẹp đẽ. |
7 | Bạch Thanh | Thanh Theo hán việt có nghĩa là trong sạch, liêm khiết. Bạch là tâm tính đơn giản, thẳng ngay Thanh Bạch mang ý nghĩa người có tâm đức hạnh, từ bi, trí tuệ, sống thẳng ngay, liêm khiết |
8 | Bàng Thanh | Theo nghĩa Hán - Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Bàng có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Người tên Thanh thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. |
9 | Băng Thanh | Băng theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Thanh tức màu xanh, sự trong sáng, thanh khiết. Vì vậy, tên Băng Thanh thường dùng để đặt tên với ý nghĩa mong cho tâm hồn con sẽ luôn trong sáng, đẹp như khối băng thanh khiết và ít gặp phải giông tố trong cuộc đời. |
10 | Báo Thanh | Thanh là trong sạch. Thanh Báo nghĩa là công bố thanh bạch, thể hiện con người chí công vô tư, tính cách tốt đẹp |
11 | Bảo Thanh | Thanhdịch sát nghĩa là màu xanh, tuy nhiên thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Kết hợp với Bảo ý chỉ sự quý giá, luôn được bảo vệ, gìn giữ. Thanh Bảo là tên bố mẹ chọn cho con với ý nghĩa con là một vật quý giá của của gia đình, đấy là một sự tuyệt diệu. |
12 | Bích Thanh | Thanhdịch sát nghĩa là màu xanh, tuy nhiên thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Bích ý chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Tên của con tượng trưng cho sự sang trọng, quyền quý. Như chính ý nghĩa mà viên lam ngọc mang lại,bố mẹ mong ước con sẽ có được sức khỏe, sự may mắn, hưng vượng. |
13 | Bình Thanh | Bình Theo hán việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Thanh có nghĩa là màu xanh tượng trưng cho sự trong sáng, ý nói về người thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên Bình Thanh có thể dùng để đặt cho cả nam lẫn nữ nói lên vẻ đẹp trong sáng, thanh khiết. |
14 | Bổn Thanh | Thanh có nghĩa là màu xanh tượng trưng cho sự trong sáng. Bổn tức bổn lĩnh ý chỉ tài nghệ, tài năng. Thanh Bổn ý nói về người thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý |
15 | Bột Thanh | Thanh là trong lành, xanh mát. Thanh Bột thể hiện ý nghĩa con c ái sẽ lớn lên tốt đẹp, mạnh khỏe, thành đạt |
16 | Cầm Thanh | Thanh dịch sát nghĩa là màu xanh, tuy nhiên thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Kết hợp với Cầm có nghĩa là đàn, tên Cầm Thanh của con thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại, ý muốn nói một cuộc sống yên ổn, hạnh phúc, không có sóng gió... |
17 | Cẩm Thanh | Theo nghĩa Hán - Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Người tên Thanh Cẩm thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý, mang vẻ đẹp đa sắc màu và tinh tế |
18 | Cao Thanh | Thanh Cao là sự cao quý thanh sạch, thể hiện con người cao quý, vượt trội |
19 | Chân Thanh | Thanh là trong sạch. Thanh Chân là chân lý rõ ràng, thanh bạch, ngụ ý con cái là sự tốt lành, đẹp đẽ |
20 | Chi Thanh | Chi Thanh tức nhành cây màu xanh nói lên ý nghĩa sự sống. Đặt tên này cho con, bố mẹ hàm ý mong con có tấm lòng khoan dung nhân ái, luôn luôn mang đến niềm vui phấn khởi cho đời. |
21 | Chí Thanh | Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn |
22 | Chiêm Thanh | Thanh Chiêm nghĩa là quẻ bói được thấy rõ, như người tài đã tiên liệu được mọi việc phải làm, hành sự thành công, mọi điều nắm chắc |
23 | Chính Thanh | Đặt tên Thanh Chính cho con, bố mẹ hi vọng con luôn lấy đức làm trọng, mọi việc chính sự trong sạch, tâm hồn không vẩy đục dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào |
24 | Chước Thanh | Thanh là trong lành. Thanh Chước là lo liệu mọi sự tốt đẹp, ngụ ý con cái hiển vinh, thành đạt |
25 | Cự Thanh | Thanh là trong sạch. Thanh Cự ngụ ý người thanh khiết cao cả, có vai trò to lớn với mọi người |
26 | Đa Thanh | Thanh là trong sạch. Thanh Đa nghĩa là hết sức trong sạch, chỉ con người có hành vi chính nghĩa, đạo đức công minh |
27 | Đại Thanh | Con sẽ là người có khí phách hiên ngang, to lớn, minh bạch |
28 | Đạm Thanh | Thanh Đạm là người tiết giản, đơn giản, bình thản không bon chen |
29 | Dần Thanh | Thanh là trong sạch. Thanh Dần chỉ người con trai mạnh mẽ oai vệ như cọp mà khí chất thuần lương chất phác |
30 | Đan Thanh | Xinh đẹp, thanh tú và tài năng |
31 | Danh Thanh | Thanh Danh thể hiện con sẽ là người thành đạt & luôn giữ được sự thanh cao của phẩm chất con người |
32 | Đào Thanh | âm thanh trong trẻo của sắc hoa thanh cao |
33 | Đạt Thanh | Theo nghĩa Hán - Việt Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên Thanh thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao.Đạt để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Tên Đạt mang ý nghĩa con sẽ là người trí tuệ, có hiếu biết & thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp.Thanh Đạt mong muốn con là người giỏi giang tài trí thông minh nhưng luôn giữ được bản tính thanh cao trong sạch. |
34 | Điềm Thanh | Thanh là trong sạch, Thanh Điềm nghĩa là vị ngọt mát lành, diễn tả con người thanh cảnh, tốt đẹp |
35 | Diệp Thanh | Diệp có nghĩa là lá, Thanh là màu xanh, thể hiện sức sống tuổi trẻ. Đặt tên này cho con với ý nghĩa dễ thương là chiếc lá màu xanh êm ái và tươi mát. Tựa như là tính chất của lá xanh, Diệp Thanh thể hiện người mộc mạc, vui vẻ, yêu đời, mạnh mẽ và bản lĩnh |
36 | Điệp Thanh | con là nàng bướm thanh cao, xinh xắn |
37 | Diệu Thanh | Theo nghĩa Hán - Việt, Diệu có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu, Thanh là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên Diệu Thanh là mong muốn con có cuộc sống an nhàn , cao quý thanh bạch, cuộc sống tốt đẹp luôn ở bên con. |
38 | Định Thanh | Theo nghĩa Hán - Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên Thanh thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao Định có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.Thanh Định mong muốn con là người thanh cao trong sáng thanh bạch và là người có ý chí mạnh mẽ trước mọi thử thách của cuộc sống. |
39 | Độ Thanh | Thanh là trong sạch, Thanh Độ nghĩa là người đức độ thanh bạch |
40 | Đoan Thanh | người con gái đoan trang, hiền thục |
41 | Du Thanh | Theo nghĩa Hán - Việt, Du thể hiện sự tự do tự tại, với mong muốn cuộc sống lúc nào cũng phóng khoáng, thú vị và tràn ngập niềm vui đến từ cuộc sống, Thanh là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Du Thanh mang ý nghãi con là đứa trẻ ngây thơ, trong sáng, thích màu xanh, con có cuộc sống yên bình |
42 | Dư Thanh | Thanh là trong sạch. Thanh Dư là quá sức thuần khiết, chỉ người con gái thanh tân đẹp đẽ |
43 | Dục Thanh | Thanh là trong sạch. Thanh Dục là muốn điều trong sáng, hàm ý cha mẹ mong con cái sau này hữu dụng, tích cực trong đời |
44 | Dũng Thanh | Theo nghĩa Hán - Việt, Dũng là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Thanh Là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên Dũng Thanh được đặt với mong muốn con vừa là người tài ba anh dũng, nhưng luôn biết điềm đạm, sống thanh cao trong sạch không bị những tác động bên ngoài. |
45 | Dược Thanh | Thanh là trong sạch. Thanh Dược là thuốc hiệu nghiệm, chỉ con người có tài năng thực tế, hành động hiệu quả |
46 | Dương Thanh | Theo nghĩa Hán - Việt, Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng, Thanh là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên Dương Thanh là mong muốn cuộc sống của con nhẹ nhàng cao quý, thanh sạch điềm đạm và luôn tươi sáng rạng ngời. |
47 | Đường Thanh | một nét đẹp thanh bình mà rực rỡ |
48 | Duy Thanh | Duy trong tiếng hán việt có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Người tên Duy Thanh thường biết bình tĩnh giải quyết vấn đề không bộp chộp hành xử, có trí tuệ, thông minh & tinh tường, luôn có lối sống trong sạch, liêm khiết |
49 | Duyên Thanh | Duyên là phần trời định dành cho mỗi người, là sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu ở con người, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên. Tên Duyên Thanh là mong muốn con có vẻ đẹp duyên dáng, thanh khiết trong sáng, luôn được mọi người yêu thương, quý mến |
50 | Gián Thanh | Thanh là trong lành. Thanh Gián nghĩa là hành vi ngăn cản minh bạch, thể hiện mong ước cha mẹ, sau này con sẽ là người chính trực đường hoàng |
51 | Giang Thanh | Dòng sông xanh. Con là người trong sáng, thuần khiết, cuộc đời con sẽ êm đềm và hạnh phúc |
52 | Giao Thanh | Giao dùng để nói đến những mối quan hệ thân thiện, bạn bè, hữu nghị. Thanh là thanh bạch, liêm khiết, trong sạch. Tên Giao Thanh dùng để nói đến sự thân thiện, hiền hòa, thanh cao, sống trong sạch, liêm khiết |
53 | Giàu Thanh | con của mẹ có vẻ đẹp thanh tú |
54 | Giỏi Thanh | Theo nghĩa Hán - Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên Thanh thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Giỏi trong giỏi giang, tài giỏi. Tên Thanh Giỏi thể hiện mong muốn con lớn lên sẽ là người vừa tài giỏi, vừa có khí chất thanh cao, trong sạch |
55 | Hà Thanh | trong như nước sông |
56 | Hạ Thanh | Hạ thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên Hạ Thanh thường để chỉ những người có dung mạo xinh đẹp, trang nhã, dịu dàng, sống trong sạch, cao khiết, có cuộc sống an nhàn, vui vẻ |
57 | Hiền Thanh | Hiền có nghĩa là hiền từ, nhân hậu, hiền lành, Thanh là trong sáng, trong sạch, thanh khiết. Hiền Thanh có nghĩa là hiền từ và trong sạch. Cha mẹ đặt tên con gái là Hiền Thanh là có ý mong muốn con của họ sẽ có được cả hai đức tính trên. |
58 | Hương Thanh | Theo nghĩa Hán - Việt, Hương có nghĩa là mùi thơm, hương thơm của hoa, vật phẩm làm bằng nguyên liệu có tinh dầu, khí đốt tỏa khói thơm, Thanh là màu xanh, trong sáng, trong sạch. Hương Thanh có nghĩa là hương thơm trong sạch, thanh khiết, duyên dáng, dịu dàng, nết na, tâm hồn trong sáng, luôn vui tươi và đầy sức sống. |
59 | Khương Thanh | Theo nghĩa Hán - việt Thanh có nghĩa là trong sạch, tinh khiết.Khương mang ý nghĩa như chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy.Khương Thanh mang ý nghĩa là mong muốn con có cuộc sống thanh khiết, trong sạch an nhàn có phúc đức về sau |
60 | Kiều Thanh | Theo nghĩa Hán-Việt Kiều có nghĩa là cô gái đẹp, với dáng dấp mềm mại đáng yêu, Thanh có nghĩa trong sạch, trong sáng, liêm khiết. Tên Kiều Thanh dùng để chỉ người con gái vô cùng xinh đẹp, dịu dàng, tâm hồn trong sáng, tấm lòng lương thiện. Và đặc biệt, luôn được cưng yêu, chiều chuộng |
61 | Lam Thanh | Thanh Theo hán việt là trong sạch, liêm khiết. Và lam là màu xanh của loại ngọc may mắn, cao quý. Lam Thanh mang ý nghĩa con quý giá như loài ngọc & xinh đẹp, tinh tế, phẩm hạnh trong sạch, thanh cao |