Ngành xây dựng luôn là một ngành thu hút rất nhiều bạn trẻ, bởi ngành nghề này đòi hỏi sức khỏe và cả sự tinh tế để hoàn thành đúng bản vẽ được giao. Để hỗ trợ các bạn chuyên ngành công trình – xây dựng có thể thành công trong giao tiếp và cả trong các buổi phỏng vấn tuyển dụng, Ms.Thanh xin giới thiệu đến các bạn tuyển tập từ vựng tiếng Anh về ngành này nhé!
Các bài liên quan
— TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG TRÌNH – XÂY DỰNG–
Bạn đang xem: Tiếng anh công trình

1. Air conditioning /eə kənˈdɪʃnɪŋ/: Điều hòa không khí
2. Alloy steel /ˈælɔɪ stiːl/: Thép hợp kim
3. Apartment /əˈpɑːtmənt/: Căn hộ
4. Architect /’ɑ:kitekt/: Kiến trúc
5. Armoured concrete /ˈɑːməd ˈkɒnkriːt/: Bê tông cốt thép
6. Articulated girder /ɑːˈtɪkjʊleɪtɪd ˈgɜːdə/: Dầm ghép
7. Attic /’ætik/: Gác xếp sát mái
8. Balanced load /ˈbælənst ləʊd/: Tải trọng đối xứng
9. Balcony /’bælkəni/: Ban công
10. Bar /bɑ:/: Thanh cốt thép
11. Basement /’beismənt/: Tầng hầm
12. Beam /bi:m/: Dầm
13. Bearable load /ˈbeərəbl ləʊd/: Tải trọng cho phép
14. Bond beam /bɒnd biːm/: Dầm nối
15. Bored pile /bɔːd paɪl/: Cọc khoan nhồi
16. Box girder /bɒks ˈgɜːdə/: Dầm hộp
17. Brace /breis/: Giằng
18. Brick /brik/: Gạch
19. Cantilver /kænti’li:nə/: Công son
20. Cast steel /kɑːst stiːl/: Thép đúc
21. Cement /si’ment/: Xi măng
22. Concept drawing /ˈkɒnsɛpt ˈdrɔːɪŋ/: Bản vẽ phác thảo
23. Condominium /ˈkɒndəˈmɪnɪəm/: Chung cư
24. Cone /koun/: Hình nón
25. Construction drawing /kənˈstrʌkʃən ˈdrɔːɪŋ/: Bản vẽ thi công
Xem thêm: Nam Châm Ferrite Là Gì Công Dụng ? Ferrite Là Gì, Nghĩa Của Từ Ferrite

26. Cube /kju:b/: Hình lập phương
27. Culvert //’kʌlvət/: Cống
28. Deck girder /dɛk ˈgɜːdə/: Giàn cầu
29. Demolish /di’mɔli∫/: Phá hủy
30. Dense concrete /dɛns ˈkɒnkriːt/: Bê tông nặng
31. Drainage /’dreinidʒ/: Thoát nước
32. Efficiency /ɪˈfɪʃənsi /: Năng suất
33. Emerge /i’mə:dʒ/: Hiện lên
34. Erection reinforcement /ɪˈrɛkʃən ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: Cốt thép thi công
35. Exploit /’eksplɔit/: Khai thác
36. Explore /iks’plɔ:/: Thăm dò
37. Fence /fens/: Tường rào
38. Fibrous concrete /ˈfaɪbrəs ˈkɒnkriːt/: Bê tông sợi
39. Fictitious load /fɪkˈtɪʃəs ləʊd/: Tải trọng ảo
40. Foundation /faun’dei∫n/: Nền móng
41. Fram /fɑ:m/: Vì keo
42. Full load /fʊl ləʊd/: Tải trọng toàn phần
43. Gate /geit/: Cửa
44. Geometric /dʒiə’metrik/: Dạng hình học
45. Glass concrete /glɑːs ˈkɒnkriːt/: Bê tông thủy tinh
46. Ground floor /graʊnd flɔː/: Tầng trệt
47. Hall /hɔ:l/: Đại sảnh
48. Landscape /’lændskeip/: Cảnh quan
49. Lobby /’lɔbi/: Sảnh
50. Master plan /ˈmɑːstə plæn/: Tổng mặt bằng
51. Mechanics /mɪˈkænɪks/: Cơ khí
52. Mezzanine /ˈmɛtsəniːn/: Tầng lửng
53. Perspective: Bản vẽ phối cảnh
54. Pillar /’pilə(r)/: Cột
55. Preserve /pri’zə:v/: Bảo tồn
56. Purlin /’pə:lin/: Xà gồ
57. Raft foundation /rɑːft faʊnˈdeɪʃən/: Móng bè
58. Railing /ˈreɪlɪŋ/: Tấm vách song thưa
59. Rectangular prism /rɛkˈtæŋgjʊlə ˈprɪzm/: Lăng trụ hình chữ nhật
60. Scaffold /’skæfould/: Giàn giáo
61. Scale /skeil/: Quy mô
62. Section /’sek∫n/: Mặt cắt
63. Sewage /’su:idʒ/: Nước thải
64. Simplicity /sim’plisəti/: Tính đơn giản
65. Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪpə/: Nhà chọc trời
66. Solution /sə’lu:∫n/: Giải pháp
67. Staircase /’steəkeis/: Cầu thang
68. Stilt /stilt/: Cột nhà sàn
69. Stump /stʌmp/: Cổ cột
70. Strap footing /stræp ˈfʊtɪŋ/: Móng bằng
71. Structure /’strʌkt∫ə/: Kết cấu
72. Terrace /’terəs/: Sân thượng
73. Triangular prism /traɪˈæŋgjʊlə ˈprɪzm/: Lăng trụ tam giác
————
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
————-
Ms.Thanh’s Toeic
Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/
Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/