Lớp 11
Hóa học 11 Sinh học 11 Lịch sử 11 Địa lí 11 GDCD 11 Công nghệ 11 Tin học 11
Lớp 10
Hóa học 10 Sinh học 10 Lịch sử 10 Địa lí 10 GDCD 10 Công nghệ 10 Tin học 10
Lớp 9
Hóa học 9 Sinh học 9 Lịch sử 9 Địa lí 9 GDCD 9 Công nghệ 9 Tin học 9 Âm nhạc và mỹ thuật 9
Lớp 8
Hóa học 8 Sinh học 8 Lịch sử 8 Địa lí 8 GDCD 8 Công nghệ 8 Tin học 8 Âm nhạc và mỹ thuật 8
Lớp 7
Sinh học 7 Lịch sử 7 Địa lí 7 Khoa học tự nhiên 7 Lịch sử và Địa lí 7 GDCD 7 Công nghệ 7 Tin học 7 Âm nhạc và mỹ thuật 7
Lịch sử và Địa lí 6 GDCD 6 Công nghệ 6 Tin học 6 HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 6 Âm nhạc 6 Mỹ thuật 6
PHẦN ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT PHẦN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Câu hỏi 1 : Tất cả các giá trị của (x) để biểu thức (sqrt x - 3 ) có nghĩa là:
A (x B (x le 3) C (x > 3) D (x ge 3)Phương pháp giải:
Biểu thức (sqrt fleft( x ight) ) xác định ( Leftrightarrow fleft( x ight) ge 0.)
Lời giải chi tiết:
Biểu thức (sqrt x - 3 ) xác định ( Leftrightarrow x - 3 ge 0 Leftrightarrow x ge 3.)
Chọn D.
Bạn đang xem: Tìm x để biểu thức có nghĩa
Câu hỏi 2 : Điều kiện xác định của biểu thức (sqrt x - 8 ) là
A (x ge 8.) B (x > 8.)C (x D (x le 8.)Lời giải chi tiết:
Ta có: (sqrt x - 8 ) xác định khi (x - 8 ge 0 Leftrightarrow x ge 8)
Chọn A
Câu hỏi 3 : Biểu thức (sqrt 2x - 8 ) có nghĩa khi và chỉ khi:
A (x le - 4) B (x le 4) C (x ge - 4) D (x ge 4)Phương pháp giải:
Hàm số (y = sqrt fleft( x ight) ) xác định ( Leftrightarrow fleft( x ight) ge 0.)
Lời giải chi tiết:
Biểu thức (sqrt 2x - 8 ) xác định ( Leftrightarrow 2x - 8 ge 0 Leftrightarrow 2x ge 8 Leftrightarrow x ge 4.)
Chọn D.
Câu hỏi 4 : Với (x > 0) thì biểu thức nào sau đây luôn có nghĩa?
A (sqrt 2 - x ) B (sqrt x - 2 ) C (sqrt 2x )D (sqrt - 2x )Phương pháp giải:
Biểu thức (sqrt fleft( x ight) ) xác định ( Leftrightarrow fleft( x ight) ge 0.)
Lời giải chi tiết:
Xét đáp án A: (sqrt 2 - x ) xác định ( Leftrightarrow 2 - x ge 0 Leftrightarrow x le 2 Rightarrow ) loại đáp án A.
Xét đáp án B: (sqrt x - 2 ) xác định ( Leftrightarrow x - 2 ge 0 Leftrightarrow x ge 2 Rightarrow ) loại đáp án B.
Xét đáp án C:(sqrt 2x ) xác định ( Leftrightarrow 2x ge 0 Leftrightarrow x ge 0 Rightarrow ) chọn đáp án C.
Chọn C.
Câu hỏi 5 : Tất cả các giá trị của (x) để biểu thức (sqrt - x^2 + 6x - 9 ) xác định là
A (x = 6) B (x > 3) C (x = 3) D (x = -3)Lời giải chi tiết:
Biểu thức (sqrt - x^2 + 6x - 9 ) xác định ( Leftrightarrow - x^2 + 6x - 9 ge 0).
( Leftrightarrow x^2 - 6x + 9 le 0 Leftrightarrow left( x - 3 ight)^2 le 0,,left( * ight)).
Do (left( x - 3 ight)^2 ge 0,,forall x Rightarrow left( * ight) Leftrightarrow x - 3 = 0 Leftrightarrow x = 3).
Chọn C.
Câu hỏi 6 : Điều kiện xác định của biểu thức (sqrt frac2017x - 2018 ) là
A (x ge 2018)B (x e 2018) C (x > 2018)D (xPhương pháp giải:
- (sqrt A ) xác định (hay có nghĩa) khi (A ge 0).
- Phân thức (fracA(x)B(x)) xác định khi (B(x) e 0).
Lời giải chi tiết:
+) (frac2017x - 2018) xác định khi (x - 2018 e 0,, Leftrightarrow x e 2018,,,,,,,,,,,,(1))
+) (sqrt frac2017x - 2018 ) xác định ( Leftrightarrow frac2017x - 2018 ge 0 Leftrightarrow x - 2108 > 0 Leftrightarrow x > 2018.;;;;left( 2 ight))
Kết hợp (1) và (2) suy ra (x > 2018).
Vậy điều kiện xác định của biểu thức(sqrt frac2017x - 2018 ) là (x > 2018).
Chọn C.
Câu hỏi 7 : Biểu thức (sqrt 1 - y^2 )xác định khi và chỉ khi:
A (y le 1) B (y ge 1) C ( - 1 le y le 1) D (y e 1).Lời giải chi tiết:
(sqrt 1 - y^2 )xác định ( Leftrightarrow 1 - y^2 ge 0 Leftrightarrow y^2 le 1 Leftrightarrow , - 1 le y le 1)
Chọn C
Câu hỏi 8 : Điều kiện của (x) để biểu thức (sqrt 3 - x )có nghĩa là:
A (x le 3) B (x > 3) C (x D (x ge 3)Lời giải chi tiết:
(sqrt 3 - x ) có nghĩa ( Leftrightarrow 3 - x ge 0 Leftrightarrow x le 3.)
Chọn A
Câu hỏi 9 : Điều kiện của (x) để biểu thức (sqrt 3x - 6 ) có nghĩa là:
A (x ge - frac12) B (x ge 2) C (x ge - 2) D (x ge frac12)Phương pháp giải:
Biểu thức (sqrt fleft( x ight) ) có nghĩa ( Leftrightarrow fleft( x ight) ge 0.)
Lời giải chi tiết:
Biểu thức (sqrt 3x - 6 ) xác định ( Leftrightarrow 3x - 6 ge 0 Leftrightarrow x ge 2.)
Chọn B.
Câu hỏi 10 : Tìm tất cả các giá trị của (x) để biểu thức (P = sqrt x - 2 ) xác định.
A (x B (x > 2) C (x ge 2) D (x le 2)Phương pháp giải:
Biểu thức: (sqrt fleft( x ight) ) xác định ( Leftrightarrow fleft( x ight) ge 0.)
Lời giải chi tiết:
Biểu thức (P = sqrt x - 2 ) xác định ( Leftrightarrow x - 2 ge 0 Leftrightarrow x ge 2.)
Chọn C.
Câu hỏi 11 : Điều kiện xác định của biểu thức (sqrt 2019 - frac2019x ) là:
A (x e 0) B (x ge 1) C (left< eginarraylx ge 1\x D (0Phương pháp giải:
Biểu thức (sqrt fleft( x ight) ) xác định ( Leftrightarrow fleft( x ight) ge 0.)
Lời giải chi tiết:
Biểu thức (sqrt 2019 - frac2019x ) xác định
( Leftrightarrow 2019 - frac2019x ge 0 Leftrightarrow frac2019left( x - 1
ight)x ge 0 Leftrightarrow left< eginarraylleft{ eginarraylx - 1 ge 0\x > 0endarray
ight.\left{ eginarraylx - 1 le 0\x
Câu hỏi 12 : Biểu thức (Pleft( x ight) = sqrt 2019 - 3x + x - 2020) có nghĩa khi:
A (x ge 673) B (x le 673) C (x D (x e 2020)Phương pháp giải:
Biểu thức (sqrt fleft( x ight) ) xác định ( Leftrightarrow fleft( x ight) ge 0.)
Lời giải chi tiết:
Biểu thức (sqrt 2019 - 3x + x - 2020) xác định ( Leftrightarrow 2019 - 3x ge 0 Leftrightarrow x le 673.)
Chọn B.
Câu hỏi 13 : Điều kiện để biểu thức (M = frac1sqrt x - 1) xác định là
A (x > 1) B (x > 0) C (x > 0,,;,,x e 1)D (x ge 0,,;,,x e 1)Phương pháp giải:
Biểu thức (frac1fleft( x ight)) xác định ( Leftrightarrow fleft( x ight) e 0.)
Biểu thức (sqrt fleft( x ight) ) xác định ( Leftrightarrow fleft( x ight) ge 0.)
Lời giải chi tiết:
Ta có: (M = frac1sqrt x - 1) xác định ( Leftrightarrow left{ eginarraylx ge 0\sqrt x - 1 e 0endarray ight. Leftrightarrow left{ eginarraylx ge 0\x e 1endarray ight..)
Chọn D.
Câu hỏi 14 : Với giá trị nào của (x)thì (sqrt x^2 + 5x - 6 ) có nghĩa?
A (x le 1)B (x ge - 6)C (x ge 1) và (x le - 6)D (x ge 1) hoặc (x le - 6)Lời giải chi tiết:
Ta có: (sqrt x^2 + 5x - 6 = sqrt left( x - 1 ight)left( x + 6 ight) )
Để (sqrt x^2 + 5x - 6 )có nghĩa thì (left( x - 1 ight)left( x + 6 ight) ge 0)
( Leftrightarrow left< eginarraylleft{ eginarraylx - 1 ge 0\x + 6 ge 0endarray ight.\left{ eginarraylx - 1 le 0\x + 6 le 0endarray ight.endarray ight. Leftrightarrow left< eginarraylleft{ eginarraylx ge 1\x ge - 6endarray ight.\left{ eginarraylx le 1\x le - 6endarray ight.endarray ight. Leftrightarrow left< eginarraylx ge 1\x le - 6endarray ight.)
Chọn D.
Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 15 : Tìm điều kiện xác định của biểu thức (P = dfrac1sqrt x^2 - 6x + 9 .)
A (x > 3)B (x le 3)C (x ge 3)D (x e 3)Đáp án: D
Phương pháp giải:
Biểu thức (dfrac1sqrt fleft( x ight) ) xác định ( Leftrightarrow fleft( x ight) > 0.)
Lời giải chi tiết:
Biểu thức (P = dfrac1sqrt x^2 - 6x + 9 ) xác định ( Leftrightarrow x^2 - 6x + 9 > 0) ( Leftrightarrow left( x - 3 ight)^2 > 0 Leftrightarrow x - 3 e 0 Leftrightarrow x e 3.)
Vậy với (x e 3) thì biểu thức (P = dfrac1sqrt x^2 - 6x + 9 ) xác định.
Chọn D.
Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 16 : Điều kiện xác định của biểu thức (sqrt 6 - 3x ) là:
A (x le 2)B (x ge 2) C (x ge 0)D (xĐáp án: A
Phương pháp giải:
Hàm số (sqrt fleft( x ight) ) xác định ( Leftrightarrow fleft( x ight) ge 0.)
Lời giải chi tiết:
(sqrt 6 - 3x ) xác định ( Leftrightarrow 6 - 3x ge 0 Leftrightarrow 3x le 6 Leftrightarrow x le 2.)
Chọn A.
Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 17 : Tất cả các giá trị của (x) để biểu thức (P = sqrt<3>fracx - 3x^2 - 3x + 2) xác định là
A (x e 1) và (x e 2) B (x e 2) C (x e 1) và (x e 3)D (x ge 3)Đáp án: A
Phương pháp giải:
Phân thức xác định khi và chỉ khi mẫu thức khác 0.
Lời giải chi tiết:
Biểu thức (P = sqrt<3>fracx - 3x^2 - 3x + 2) xác định ( Leftrightarrow x^2 - 3x + 2 e 0 Leftrightarrow left{ eginarraylx e 1\x e 2endarray ight.).
Chọn A.
Xem thêm: So Sánh Mp3 Là Gì ? Định Nghĩa, Khái Niệm Mp3 Vs Mp4, Sá»± Khã¡C Biá»T GiữA Mp3 Vã Mp4
Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 18 : Điều kiện để biểu thức(A = frac2017sqrt x - 1) xác định là:
A (x > 0)B (x > 1)C (x > 0,x e 1)D (x ge 0,x e 1)Đáp án: D
Phương pháp giải:
Cách tìm điều kiện xác định của 1 phân thức : biểu thức dưới mẫu khác 0, biểu thức trong căn lớn hơn hoặc bằng 0
Lời giải chi tiết:
Biểu thức (A = frac2017sqrt x - 1) xác định ( Leftrightarrow left{ eginarraylsqrt x - 1 e 0\x ge 0endarray ight. Leftrightarrow left{ eginarraylsqrt x e 1\x ge 0endarray ight. Leftrightarrow left{ eginarraylx e 1\x ge 0endarray ight.)
Chọn đáp án D
Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 19 :





Đáp án: D
Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 20 : Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa:
a) (sqrt 2 - 5x ) b) (frac1sqrt 1 - x ) c) (sqrt x^2 - 4x + 4 ) d) (frac1sqrt x^2 - 4x + 4 )
A (eginarrayla),,x le frac25 & & b),,x c),,forall x & & & d),,x ge 2endarray)B (eginarrayla),,x le frac25 & & b),,x c),,forall x & & & d),,x le 2endarray)C (eginarrayla),,x ge frac25 & & b),,x c),,forall x & & & d),,x e 2endarray)D (eginarrayla),,x le frac25 & & b),,x c),,forall x & & & d),,x e 2endarray)Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
a) (sqrt 2 - 5x ) có nghĩa ( Leftrightarrow 2 - 5x ge 0 Leftrightarrow - 5x ge - 2 Leftrightarrow x le frac25.)
b) (frac1sqrt 1 - x ) xác định ( Leftrightarrow left{ eginarraylsqrt 1 - x e 0\1 - x ge 0endarray ight. Leftrightarrow 1 - x > 0 Leftrightarrow x 0 Leftrightarrow left( x - 2 ight)^2 > 0 Leftrightarrow x - 2 e 0 Leftrightarrow x e 2.)
Đáp án - Lời giải
40 bài tập tổng hợp về Căn thức bậc hai
40 bài tập tổng hợp về Căn thức bậc hai có đáp án và lời giải chi tiết đủ các mức độ
Xem chi tiết
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
× Báo lỗi góp ý
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả Giải khó hiểu Giải sai Lỗi khác Hãy viết chi tiết giúp fundacionfernandovillalon.com
Gửi góp ý Hủy bỏ
Liên hệ | Chính sách
Đăng ký để nhận lời giải hay và tài liệu miễn phíCho phép fundacionfernandovillalon.com gửi các thông báo đến bạn để nhận được các lời giải hay cũng như tài liệu miễn phí.