- Chọn bài -Bài 1: Phân thức đại sốBài 2: Tính chất cơ bản của phân thứcBài 3: Rút gọn phân thứcLuyện tập (trang 40 - Tập 1)Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thứcLuyện tập (trang 43-44)Bài 5: Phép cộng các phân thức đại sốLuyện tập (trang 47-48)Bài 6: Phép trừ các phân thức đại sốLuyện tập (trang 50-51)Bài 7: Phép nhân các phân thức đại sốBài 8: Phép chia các phân thức đại sốBài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thứcLuyện tập (trang 58-59)Ôn tập chương 2


Bạn đang xem: Toán lớp 8 phân thức đại số

Mục lục

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Sách giải toán 8 Bài 1: Phân thức đại số giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 8 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 35: Em hãy viết một phân thức đại số

Lời giải

*

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 35: Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không ? Vì sao ?

Lời giải

Một số thực a bất kì có là một phân thức vì nó viết được dưới dạng A/B trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0

Ví dụ:

*

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 35: Có thể kết luận
*
hay không ?

Lời giải


*

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 35: Xét xem hai phân thức
*
có bằng nhau không ?

Lời giải

*

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 35: Bạn Quang nói rằng:
*
, còn bạn Vân thì nói:
*
.

Lời giải

Ta có: 3x.3 = 9x ≠ 3x + 3 ⇒ Bạn Quang nói sai

(3x + 3).x = 3x(x +1) = 3x2 + 3x ⇒ Bạn Vân nói đúng

Bài 1 (trang 36 SGK Toán 8 Tập 1): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:

*

Lời giải:

a) Ta có:

5y.28x = 140xy

7.20xy = 140xy

⇒ 5y.28x = 7.20xy


*

b) Ta có:

3x(x + 5).2 = 6x(x + 5)

2(x + 5). 3x = 6x(x + 5)

⇒ 3x(x + 5).2 = 2(x + 5).3x

*

c) Ta có:


(x + 2).(x2 – 1) = (x + 2)(x – 1)(x + 1)

(x – 1).(x + 2)(x + 1) = (x + 2)(x – 1)(x + 1)

⇒ (x + 2).(x2 – 1) = (x – 1).(x + 2)(x + 1)

*

d) Ta có:

(x2 – x – 2)(x – 1)

= (x2 – 2x + x – 2).(x – 1)

= .(x – 1)

= (x + 1)(x – 2)(x – 1)

(x + 1)(x2 – 3x + 2)

= (x + 1)(x2 – 2x – x + 2)

= (x + 1)

= (x + 1)(x – 1)(x – 2)

= (x + 1)(x – 2)(x – 1)

⇒ (x2 – x – 2)(x – 1) = (x + 1)(x2 – 3x + 2)


*

e) Ta có:

(x2 – 2x + 4)(x + 2) = (x + 2)(x2 – x.2 + 22) = x3 + 23 = x3 + 8

⇒ x3 + 8 = (x2 – 2x + 4)(x + 2)

*

Các bài giải Toán 8 Bài 1 khác

Bài 2 (trang 36 SGK Toán 8 Tập 1): Ba phân thức sau có bằng nhau không?

*

Lời giải:


*

Ta có:

(x2 – 2x – 3).x = x2.x + (-2x).x + (-3).x = x3 – 2x2 – 3x

(x2 + x)(x – 3) = x2.x + x2.(-3) + x.x + x.(-3) = x3 – 3x2 + x2 – 3x = x3 – 2x2 – 3x

⇒ (x2 – 2x – 3).x = (x2 + x)(x – 3)

*

Ta có:

(x – 3)(x2 – x) = (x – 3).x.(x – 1)

x.(x2 – 4x + 3) = x.(x2 – x – 3x + 3) = x. = x.(x – 3)(x – 1)

⇒ (x – 3)(x2 – x) = x.(x2 – 4x + 3)

*

Các bài giải Toán 8 Bài 1 khác

Bài 3 (trang 36 SGK Toán 8 Tập 1): Cho ba đa thức: x2 – 4x, x2 + 4, x2 + 4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:

*

Lời giải:

*

Các bài giải Toán 8 Bài 1 khác


Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!


Gửi Đánh Giá

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 895

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.


Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!


*

Điều hướng bài viết


Luyện tập (trang 32)
Luyện tập (trang 40 – Tập 1)
© 2021 Học Online Cùng fundacionfernandovillalon.com


Xem thêm: Bài Tập Về Dao Đông Điều Hòa Có Lời Giải, Các Dạng Bài Tập Dao Động Điều Hòa Có Lời Giải

Cung cấp bởi WordPress / Giao diện thiết kế bởi fundacionfernandovillalon.com