Kiến thức cơ bản hóa học 10 học kì 2 gồm các kiến thức trọng tâm 10 chương halogen, oxi - lưu huỳnh, cân bằng hóa học và tốc độ phản ứng. Mời các bạn cùng tham khảo nhé.!

Kiến thức cơ bản hóa học 10 học kì 2 gồm các kiến thức trọng tâm 10 chương halogen, oxi – lưu huỳnh, cân bằng hóa học và tốc độ phản ứng. Mời các bạn cùng tham khảo nhé.! Kiến thức cơ bản hóa học 10 học kì 2
Kiến thức cơ bản hóa học 10 học kì 2

KIẾN THỨC CƠ BẢN HÓA HỌC 10 HỌC KỲ 2
CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGENI. Vị trí trong bảng HTTH các nguyên tố.Bạn đang xem: Tổng hợp kiến thức hóa 10 học kì 2
– Gồm có các nguyên tố 9F 17Cl 35Br 53I 85At. Phân tử dạng X2 như F2 khí màu lục nhạt, Cl2 khí màu vàng lục, Br2 lỏng màu nâu đỏ, I2 tinh thể tím.
– F có độ âm điện lớn nhất , chỉ có số oxi hoá –1. Các halogen còn lại ngoài số oxi hoá –1 còn có số oxi hoá dương như +1 , +3 , +5 , +7
Tính tan của muối bạc: AgF AgCl¯ AgBr¯ AgI¯
tan nhiều trắng vàng lục vàng đậm
Kiến thức cơ bản hóa học 10 học kì 2
II. Tính chất hoá học của các đơn chất: Tính oxi hoá F2 > Cl2 > Br2 > I2
Phản ứng | F2 | Cl2 | Br2 | I2 |
Kim loại | Oxi hoá tất cả các kim loại => muối florua | Oxi hoá hầu hết kim loại, cần đun nóng Na + Cl2 2NaCl 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 | Oxi hoá nhiều kim loại, cần đun nóng 2Na + Br2 2NaBr 2Al + 3Br22AlBr3
| Oxi hoá nhiều kim loại, chỉ xảy ra khi đun nóng hoặc có xúc tác 2Al +3I2 2AlI3 xt là H2O |
khí hidro | hỗn hợp H2, F2 nổ mạnh trong bóng tối. Xem thêm: 99+ Hình Ảnh Lửa Đẹp Nhất - Hình Ảnh Nền Lửa, Ngọn Lửa Độc Đáo, Ấn Tượng Nhất H2 + F2 → 2HF
| Cần có ánh sáng, nổ H2 + Cl2 2HCl
| Cần nhiệt độ cao H2 + Br2 2HBr | Cần nhiệt độ cao hơn, xúc tác H2 + I2 2 HI |
nước | khí flo phản ứng mãnh liệt với nước, ở nhiệt độ thường 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 | Cl+H2OHCl+HClO (Axit hipoclorơ) | Phản ứng chậm hơn Clo Br2+H2O HBr+ HBrO | Hầu như không tác dụng |
III. Điều chế các halogen
F2 | Cl2 | Br2 | I2 |
Điện phân hỗn hợp KF và HF | a. Trong phòng thí nghiệm Cho HCl đậm đặc tác dụng với các chất ôxi hóa mạnh 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O b. Trong công nghiệp: dùng phương pháp điện phân 2NaCl + 2H2OH2 + 2NaOH + Cl2 | Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 NaBr có trong rong biển | Sản xuất I2 từ rong biển |