Ứng dụng Phương Trình Hoá Học trên điện thoại di động
Nay đã có mặt trên cả Android và IOS
Phiên bản AndroidPhiên bản IphoneXem Giới Thiệu Chi Tiết
Phương Trình Hoá Học Lớp 8
Đây là những phương trình hoá học được sử dụng trong chương trình học lớp 8. Đây cũng là những phương trình hoá học cơ bản nhất, cần được nắm thật kỹ để làm tiền để cho những cấp học tiếp theo.
Bạn đang xem: Hóa học
Phương Trình Hoá Học Lớp 9
Đây là những phương trình hoá học được sử dụng trong chương trình học lớp 9. Nắm vững và học thuộc tất cả các phương trình này sẽ giúp bạn tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THCS
Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 3KOH + 3Na2HPO4 → H2O + K3PO4 + 2Na3PO4 2Br2 + C2H2 → C2H2Br4 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Xem tất cả phương trình thuộc phân loại Phương Trình Hoá Học Lớp 9Phương Trình Hoá Học Lớp 102CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 FeSO4 + MgCl2 → FeCl2 + MgSO4 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl 6HI + O3 → 3H2O + 3I2 C + CO2 → 2CO FeBr3 + 3Ag(NO3) → 3AgBr + Fe(NO3)3 Xem tất cả phương trình thuộc phân loại Phương Trình Hoá Học Lớp 10
Phương Trình Hoá Học Lớp 118Al + 30HNO3 → 9H2O + 3NH4NO3 + 8Al(NO3)3 3KOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3KNO3 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2MnSO4 + 6K2SO4 Mg(HCO3)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2 + MgSO4 CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O 2CH3COOH + Mg(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Mg Xem tất cả phương trình thuộc phân loại Phương Trình Hoá Học Lớp 11
Phương Trình Hoá Học Lớp 12MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 Cl2 + 2CrCl2 → 2CrCl3 Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu CO2 + K
Phản ứng hoá hợp
Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử.Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
H2 + S → H2S H2SO4 + 2NH3 → (NH4)2SO4 C6H5OH + 4O2 → 3H2O + 6CO2 C2H2 + HCl → C2H3Cl 3F2 + S → SF6 CuO + H2O → Cu(OH)2 NaOH + CO2 → NaHCO3 Xem tất cả phương trình thuộc phân loại Phản ứng hoá hợpPhản ứng phân huỷ
Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử.Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 C4H10 → CH3CH=CHCH3 + H2 C4H10 → C2H4 + C2H6 2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2 2HI → H2 + I2 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Xem tất cả phương trình thuộc phân loại Phản ứng phân huỷPhản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểuChất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
3Mg + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Mg(NO3)2 2N2 + Al4C3 → 4AlN + 3C Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 Br2 + H2 → 2HBr 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaCl → 5Cl2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2 Xem tất cả phương trình thuộc phân loại Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác.Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4 C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 Cl2 + C6H5CH3 → HCl + C6H5CH2Cl Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Cl2 + 2NaI → I2 + 2NaCl Xem tất cả phương trình thuộc phân loại Phản ứng thếPhản ứng trao đổi
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới.Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4 CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 (NH4)2S + CuSO4 → (NH4)2SO4 + CuS CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 2HNO3 + Na2CO3 → H2O + 2NaNO3 + CO2 KNO3 + NaCl → Xem tất cả phương trình thuộc phân loại Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoàBa(OH)2 + CO2 → H2O + BaCO3 HCl + KOH → H2O + KCl 2C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4 H2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2 H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 HCl + NaOH → H2O + NaCl Xem tất cả phương trình thuộc phân loại Phản ứng trung hoà
Phản ứng cộngC2H2 + CH3OH + CO → C2H3COOCH3 C6H5CHCH2 + HBr → C6H5CHBrCH3 H2O + CH3CCH → CH3COCH3 HCl + CH2=CHCl → CH3CHCl2 C2H4 + H2O → C2H5OH C2H2 + 2HCHO → HOCH2CCCH2OH CH3COCH3 + HCN → (CH3)2C(OH)CN Xem tất cả phương trình thuộc phân loại Phản ứng cộng
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng tỏa nhiệt thì các chất phản ứng phải mất bớt năng lượng, vì thế ΔH có giá trị âm.
Xem thêm: Cả Hai Lớp 4A Và 4B Trồng Được 600 Cây Lớp 4A Trồng Được Ít Hơn Lớp 4B Là 50 Cây
Phản ứng nhiệt phân2H3BO3 → 3H2O + B2O3 2Ba(NO3)2 → 2BaO + 4NO2 + O2 H2SO4.nSO3 → SO3 + H2SO4.(n-1)SO3 FeS2 → FeS + S 300" rel="canonical">2NH4NO3 → 4H2O + 2N2 + O2 H3PO4 → H2O + HPO3 3NH4NO3 → 6H2O + 2N2 + N2O3 Xem tất cả phương trình thuộc phân loại Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng thuận nghịch
Cân bằng hoá học là trạng thái của hệ phản ứng thuận nghịch mà ở đó tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
CH4 + H2O → CO + 3H2O CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 H2O + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOH Cl2 + H2O → HCl + HClO C2H5OH + H2NCH2COOH → H2O + H2NCH2COOC2H5 Xem tất cả phương trình thuộc phân loại Phản ứng thuận nghịch