Bảng điểm là một trong những tài liệu quan trọng chứng minh năng lực học tập của học sinh, sinh viên sau khi đã hoàn thành khóa học. Vậy bảng điểm tiếng Anh là gì? hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong chủ để này nhé
Transcript là gì?
Bảng điểm tiếng Anh là Transcript hoặc Transcript of Records (ToR). Bảng điểm (Transcript) là một tài liệu rất quan trọng. Theo wiki: “In education, a transcript is a certified record (inventory) of a student throughout a course of study having full enrollment history including all courses (or subjects) attempted, grades earned and degrees and awards conferred.” (tạm dịch là: bảng điểm là một hồ sơ được chứng nhận thành tích của sinh viên trong suốt một khóa học bao gồm điểm số đầy đủ của các khóa học, điểm số đạt được và đánh giá xếp loại)



His record shows he’s a good student.
Bạn đang xem: Transcript là gì
Bảng điểm cho thấy cậu ấy là một học sinh giỏi.
His record shows he’s a good student.
Tôi nghĩ rằng họ đang chiếu slide hình bảng điểm lớp sáu của tôi.
In fact, I think they’re putting up my grade six report.
Đó không phải là một bảng điểm thông thường, nhưng dường như nó làm Anh ấy vui lòng.
It was not a traditional academic transcript but seemed to please him.
Tôi hỏi nó từng có một bảng điểm không.
I asked him if he had ever had a academic transcript.
Tôi hỏi nó có muốn một bản bảng điểm không.
I asked if he would like a academic transcript.
Tôi thiết tha khuyên các bậc phụ huynh quan tâm thiết thực đến sự học hành tiến bộ của con em mình, tiếp xúc với các thầy cô, và giúp con em ý thức được rằng một bảng điểm và hạnh kiểm tốt rất quan trọng.
I would strongly advise parents to take an active interest in their children’s academic progress, to get to know their teachers, and to convince their children that a good academic transcript.
Tôi hy vọng trong túi nó có bảng điểm của tôi nói nó là một đứa bé trai ngoan, dù đang ở bất cứ nơi nào.
I hoped he had my academic transcript saying that he was a good boy in his pocket, wherever he was.
Chẳng hạn, khi một cặp vợ chồng đạo Đấng Christ xem bảng điểm của con gái và thấy con mình được phê là có hạnh kiểm tốt và chăm chỉ, nét mặt họ hẳn tràn đầy vẻ hài lòng.
For example, when a Christian couple read a school report about their daughter’s good behavior and hard work, their faces likely glow with warm satisfaction over her accomplishments.
Một ngày nào đó chúng ta đều sẽ được đưa cho các bảng điểm cuối cùng.
Someday we will all be given final academic transcript.
Chúng tôi ngồi xuống một cái bàn nơi tôi đang điền vào các bảng điểm.
We settled ourselves at a table where I was marking academic transcript.
Cuối năm lớp tám, trong bảng điểm của tôi có ghi: “Giới hạn về từ vựng, không có khả năng nói lên suy nghĩ”.
When I graduated from the eighth grade, my academic transcript read: “Limited vocabulary, unable to express his thoughts.”
Chúng ta cần đưa đều đặn các bảng điểm thuộc linh mà xác nhận sự tốt lành của mình trong mắt nhau.
We need to give regular spiritual academic transcript that affirm our goodness in each other’s eyes.
Trong số hàng xóm của chị có nhiều du học sinh, số di động của họ không được ghi trong sổ danh bạ thành phố và tên của họ không có trong danh bạ của chung cư.
Mẫu bảng điểm tiếng Anh cho học sinh trung học cơ sở
SCHOOL TRANSCRIPT
Full name: ……………………………………… Gender: ………………………….
Date of birth:………………………..…………….. School year(s): ………………….
Permanent Address: ………………………………………………………….………
SUBJECTS (Môn học) | Grade 6 | Grade 7 | Grade 8 | Grade 9 |
Mathematic (Toán) | ||||
Physics (Vật lí) | ||||
Chemistry (Hóa học) | ||||
Biology (Sinh học) | ||||
Computer Science (Tin học) | ||||
Vietnamese Literature (Ngữ văn) | ||||
History (Lịch sử) | ||||
Geography (Địa lí) | ||||
English (Tiếng Anh) | ||||
Technology (Công nghệ) | ||||
Physical Education (Thể dục) | ||||
Art (Mĩ thuật) | ||||
Music (Âm nhạc) | ||||
Civic Education (GDCD) | ||||
Average grade (Trung bình môn) |
EVALUATION (Đánh giá xếp loại) | Grade 6 | Grade 7 | Grade 8 | Grade 9 |
Academic Ability (Học lực) | ||||
Moral training (Hạnh kiểm) |
Grading System:
8.0 – 10.0: Excellent
6.5 – 7.9: Good
5.0 – 6.4: Average
Below 5.0: Weak
Hanoi, ………………………. | |
Certified by (Principal/Vice Principal) |
Mẫu bảng điểm tiếng Anh cho học sinh trung học phổ thông
SCHOOL TRANSCRIPT
Full name: ……………………………………… Gender: ………………………….
Date of birth:………………………..…………….. School year(s): ………………….
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Tick Là Gì ? Nghĩa Của Từ Tick Trong Tiếng Việt
Permanent Address: ………………………………………………………….………
SUBJECTS (Môn học) | Grade 10 | Grade 11 | Grade 12 |
Mathematic (Toán) | |||
Physics (Vật lí) | |||
Chemistry (Hóa học) | |||
Biology (Sinh học) | |||
Computer Science (Tin học) | |||
Vietnamese Literature (Ngữ văn) | |||
History (Lịch sử) | |||
Geography (Địa lí) | |||
English (Tiếng Anh) | |||
Technology (Công nghệ) | |||
Physical Education (Thể dục) | |||
Art (Mĩ thuật) | |||
Music (Âm nhạc) | |||
Civic Education (GDCD) | |||
Average grade (Trung bình môn) |
EVALUATION (Đánh giá xếp loại) | Grade 10 | Grade 11 | Grade 12 |
Academic Ability (Học lực) | |||
Moral training (Hạnh kiểm) |
Grading System:
8.0 – 10.0: Excellent
6.5 – 7.9: Good
5.0 – 6.4: Average
Below 5.0: Weak
Hanoi, ………………………. | |
Certified by (Principal/Vice Principal) |