Bạn đang chuẩn bị đứng trước kỳ thi quyết định tương lai của mình? Vì thế việc lựa chọn trường đại học để gửi gắm ước mơ là điều mà bạn đang quan tâm? Vậy hãy đọc bài viết dưới đây, fundacionfernandovillalon.com sẽ giới thiệu đến bạn một ngôi trường chất lượng mang tên đại học Hồng Đức!

1.Giới thiệu về trường

2. Thông tin trường

2.1 Tổng quan

Ngày 24 tháng 9 năm 1977, trường đại học Hồng Đức được thành lập trên cơ sở sát nhập 3 trường Cao đẳng có bề dày lịch sử hơn 40 năm là Cao đẳng Sư phạm, Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật, Caođẳng Y tế Thanh Hoá.

Bạn đang xem: Hong duc university

Trường vinh dự được đặt tên theo niên hiệu của vị hoàng đế anh minh lỗi lạc trong lịch sử phong kiến Việt Nam đó là vua Lê Thánh Tông.

2.2 Sứ mạng


Trường có sứ mệnh đào tạo đa lĩnh vực để tạo ra nguồn nhân lực chất lượng đáp ứng được sự thay đổi của thị trường lao động. Cùng với đó là đóng góp các NCKH, chuyển giao công nghệ để góp phần phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh Thanh Hoá nói riêng và cả nước nói chung

3. Thông tin tuyển sinh

3.1 Thời gian tuyển sinh

Thời gian xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo lịch của Bộ GD&ĐT

Các phương thức xét tuyển khác nhà trường sẽ thông báo lịch cụ thể sau

3.2 Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học

3.3 Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia 2020 và tốt nghiệp 2021

Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập THPT

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thằng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iPT từ 60 điểm trở lên trong vòng 24 tháng kể từ thời gian cấp chứng chỉ

Phương thức 6: Dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của đại học Quốc Gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá tư duy của trường đại học Bách Khoa tổ chức.

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: Điểm trung bình 3 môn tổ hợp môn xét tuyển của học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 8, có học lực lớp 12 đạt loại giỏi và điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT >= 8Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy:Bài thi đánh giá năng lực do đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức điều kiện xét tuyển vào ngành giáo viên là từ 120/150 điểm, học lực lớp 12 đạt loại khá trở lênBài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa tổ chức điều kiện xét tuyển vào ngành giáo viên là 21/30 trở lên và học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.

4. Các ngành tuyển sinh của trường

NgànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Hệ đại học
Sư phạm Toán học7140209A00; A01; A02; D0740
Sư phạm Vật lý7140211A00; A01; A02; C0130
Sư phạm Hóa học7140112A00; B00; D0730
Sư phạm Sinh học7140213B00; B03; D0830
Sư phạm Ngữ văn7140217C00; C19; C20; D0140
Sư phạm Lịch sử7140218C00; C03; C19; D1430
Sư phạm Địa lý7140219A00; C00; C04; C2030
Sư phạm Tiếng Anh7140231A01; D01; D14; D66150
Giáo dục Tiểu học7140202A00; C00; D01; M00 (Năng khiếu Đọc diễn cảm)300
Giáo dục Mầm non7140201M00; M05; M07; M11

(Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát)

200
Giáo dục Thể chất7140203T00; T02; T05; T07

(Năng khiếu: Bật xa tại chỗ và Chạy 100m)

30
Kế toán7240301A00; C04; C14; D01180
Quản trị kinh doanh7340101
A00; C04; C14; D01
100
Tài chính – Ngân hàng7340201
A00; C04; C14; D01
30
Kiểm toán7340302
A00; C04; C14; D01
30
Luật7380101A00; C00; C19; D6650
Kỹ thuật xây dựng7580201
A00; A01; A02; B00
30
Kỹ thuật điện

(định hướng Tự động hóa)

7520201
A00; A01; A02; B00
30
Công nghệ thông tin7480201A00; A01; D07; B00100
Nông học

(định hướng công nghệ cao)

7620109A00; B00; B03; C1830
Lâm học7620201
A00; B00; B03; C18
30
Chăn nuôi

(Chăn nuôi – Thú y)

7620105
A00; B00; B03; C18
50
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00; C00; C20; D6630
Quản lý đất đai7580103A00; B00; B03; C1830
Kinh tế7310101A00; C04; C14; D0130
Việt Nam học7310630
C00; C19; C20; D66
30
Du lịch7810101C00; C19; C20; D6630
Ngôn ngữ Anh7220201A01; D01; D14; D6660
Tâm lý học7310401B00; C00; C19; D0130
Hệ cao đẳng
Giáo dục Mầm non51140201M00; M05; M07; M11

(Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát)

50

5. Điểm chuẩn của trường năm 2021

Ngành

Sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30)

Sử dụng kết quả học THPT

(Học bạ THPT)

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Điểm của các tổ hợp

Ghi chú

ĐH Sư phạm Toán học CLC

Ko xét

Ko xét

27,20

Ko xét

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

Ko xét

Ko xét

25,50

Ko xét

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

Ko xét

Ko xét

30,50

Ko xét

ĐH Sư phạm Lịch sử CLC

Ko xét

Ko xét

29,75

Ko xét

ĐH Sư phạm Toán học

Ko xét

Ko xét

24,60

Ko xét

ĐH Sư phạm Vật lý

18,0

18,5

19,25

24,0

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Hóa học

18,0

18,5

22,50

24,0

ĐH Sư phạm Sinh học

18,0

18,5

19,00

24,0

ĐH Sư phạm Ngữ văn

Ko xét

Ko xét

27,75

Ko xét

ĐH Sư phạm Lịch sử

Ko xét

Ko xét

28,50

Ko xét

ĐH Sư phạm Địa lý

18,0

18,5

26,25

24,0

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Tiếng Anh

18,0

18,5

24,75

24,0

ĐH Giáo dục Tiểu học

Ko xét

Ko xét

25,25

Ko xét

ĐH Giáo dục Mầm non

Ko xét

Ko xét

22,00

Ko xét

ĐH Giáo dục Thể chất

12,0

12,33

18,00

13,0

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

10,0

Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
ĐH Kế toán

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Quản trị kinh doanh

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Tài chính-Ngân hàng

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Kiểm toán

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Luật

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Kỹ thuật xây dựng

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Kỹ thuật điện

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Công nghệ thông tin

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Nông học

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Lâm học

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Chăn nuôi

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Quản lý đất đai

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Ngôn ngữ Anh

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH QLTN và Môi trường

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Việt Nam học

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Du lịch

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Kinh tế

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Tâm lý học

14,0

15,0

15,0

16,5

CĐ Giáo dục Mầm non

Ko xét

Ko xét

17,00

Ko xét

6. Cơ hội việc làm cho sinh viên ngành sư phạm đại học Hồng Đức

Nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, đại học Hồng Đức đã phối hợp cùng sở giáo dục đào tạo tỉnh Thanh Hóa xây dựng đề án đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành sư phạm.

Theo đó các thí sinh dự thi 4 ngành sư phạm vật lý, toán, văn và sử của đại học Hồng Đức đạt trên 24 điểm sẽ được cam kết có việc làm sau khi tốt nghiệp.

Trong quá trình học tập sinh viên cũng cần nỗ lực để đạt tốt nghiệp loại khá trở lên, rèn luyện sức khỏe, đạo đức để đảm bảo tốt công tác giảng dạy lâu dài.

7. Giải đáp thắc mắc

Học phí của đại học Hồng Đức là bao nhiêu? 

Trả lời

Học phí của trường mỗi năm sẽ khác nhau, bạn có thể tham khảo học phí năm học 2021 – 2022 của trường là từ 7 – 8,5 triệu/ năm học. Riêng đối với ngành giáo viên được miễn phí hoàn toàn.

Xem thêm: Simple Drums Rock - Game Đánh Trống Vui Nhộn: Virtual Drums

4 ngành chất lượng cao mới của trường là những ngành nào?

Trả lời

4 ngành đào tạo chất lượng cao mới của HDU là Sư phạm toán, vật lý, ngữ văn và sư phạm lịch sử.

8. Hình ảnh về trường HDU


*

Đại học Hồng Đức có nhiều điểm mới trong xét tuyển năm 2022


*

Trường tổ chức tuyên dương sinh viên 5 tốt cho các bạn sinh viên


*

Đại học Hồng Đức tổ chức lễ kỷ niệm 72 năm ngày truyền thống học sinh, sinh viên


Qua bài viết hy vọng các bạn học sinh sẽ có thêm những thông tin bổ ích về trường đại học Hồng Đức. Chúc các bạn luôn may mắn và thành công trên con đường học tập của mình!